thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối và vùng nước trước Bến số 7 Bến cảng tổng hợp Long Sơn


THA-05-2023

 

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên luồng

: Nghi Sơn

Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 0314-1/CV-LS ngày 14/3/2023 của Công ty TNHH công nghiệp Long Sơn;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước kết nối và vùng nước trước Bến số 7 - Bến cảng tổng hợp Long Sơn, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

1. Vùng nước kết nối Bến số 7

          - Trong phạm vi vùng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

LTS1.1

 19°19'00.1"

 105°48'50.5"

 19°18'56.5"

 105°48'57.3"

LTS2

 19°18'57.5"

 105°48'44.1"

 19°18'53.9"

 105°48'50.8"

LTS3

 19°19'11.5"

 105°48'43.8"

 19°19'07.9"

 105°48'50.5"

LTS3'

 19°19'15.4"

 105°48'42.2"

 19°19'11.8"

 105°48'49.0"

B8.2

 19°19'16.1"

 105°48'45.4"

 19°19'12.5"

 105°48'52.1"

B7.2

 19°19'07.8"

 105°48'47.5"

 19°19'04.2"

 105°48'54.2"

B7.3

 19°19'07.8"

 105°48'47.4"

 19°19'04.2"

 105°48'54.2"

 

Độ sâu đạt: 6.2m (sáu mét hai).

Lưu ý:

+ Dải cạn có độ sâu từ 1.7m đến 6.1m tại phía biên phải của vùng nước, từ điểm LTS2 về phía thượng lưu khoảng 110m đến hạ lưu điểm LTS3 khoảng 186m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 42m;

+ Dải cạn có độ sâu từ 3.9m đến 6.1m, nằm về phía thượng lưu của vùng nước, tại khu vực điểm LTS3', khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.

          - Trong phạm vi vùng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

LTS1

 19°19'00.5"

 105°48'51.5"

 19°18'56.9"

 105°48'58.2"

LTS1.1

 19°19'00.1"

 105°48'50.5"

 19°18'56.5"

 105°48'57.3"

B7.2

 19°19'07.8"

 105°48'47.5"

 19°19'04.2"

 105°48'54.2"

B7.3

 19°19'07.8"

 105°48'47.4"

 19°19'04.2"

 105°48'54.2"

B8.2

 19°19'16.1"

 105°48'45.4"

 19°19'12.5"

 105°48'52.1"

B8.1

 19°19'16.4"

 105°48'46.7"

 19°19'12.8"

 105°48'53.4"

B7.1

 19°19'08.2"

 105°48'48.7"

 19°19'04.7"

 105°48'55.5"

LTS6*

 19°19'08.1"

 105°48'48.4"

 19°19'04.6"

 105°48'55.2"

 

Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

2. Vùng nước trước Bến số 7

          Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B7

 19°19'08.8"

 105°48'50.4"

 19°19'05.2"

 105°48'57.1"

B7.1

 19°19'08.2"

 105°48'48.7"

 19°19'04.7"

 105°48'55.5"

B8

 19°19'16.7"

 105°48'48.4"

 19°19'13.2"

 105°48'55.1"

B8.1

 19°19'16.4"

 105°48'46.7"

 19°19'12.8"

 105°48'53.4"

 

Độ sâu đạt: 13.0m (mười ba mét).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;

              - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website