thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng thuộc Bến cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn


THA-21-2021

 

Vùng biển

Tên luồng

: Nghi Sơn - Thanh Hóa

: Luồng vào Bến cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn

Căn cứ đơn đề nghị thông báo hàng hải số 1028/2021/NSRP-OP ngày 01/9/2021 của Công ty TNHH Lọc Hóa dầu Nghi Sơn;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cầu cảng thuộc Bến cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:

1. Luồng tàu

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 9.4m (chín mét tư) nằm về phía biên phải luồng, từ hạ lưu phao NS17 khoảng 180m đến phao NS19. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 27m;

2. Vùng quay tàu

 Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Z5

 19°21'43.7"

 105°47'59.0"

 19°21'40.1"

 105°48'05.7"

V1

 19°21'49.3"

 105°47'46.7"

 19°21'45.7"

 105°47'53.5"

F1

 19°21'53.5"

 105°47'43.5"

 19°21'49.9"

 105°47'50.2"

E4

 19°21'48.5"

 105°47'36.4"

 19°21'44.9"

 105°47'43.2"

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

V4

 19°21'37.0"

 105°47'33.8"

 19°21'33.4"

 105°47'40.5"

Z4

 19°21'38.8"

 105°47'58.2"

 19°21'35.3"

 105°48'04.9"

 

Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 8.0m (tám mét), nằm về phía bên phải của vũng quay, kéo dài từ điểm Z5 về phía điểm V1. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 38m;

- Dải cạn  có độ sâu nhỏ nhất 9.5m (chín mét rưỡi), nằm về phía bên phải của vũng quay, kéo dài từ điểm V1 về phía điểm F1. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 11m;

- Dải cạn  có độ sâu nhỏ nhất 8.9m (tám mét chín), nằm về phía bên trái của vũng quay, từ thượng lưu điểm Z4 khoảng 130m về phía điểm V4. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 35m.

3. Vùng nước trước cầu cảng

          - Vùng nước trước cầu 1A, 1B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

La

19°21'36.5"

105°47'27.1"

19°21'32.9"

105°47'33.9"

S

19°21'36.7"

105°47'30.1"

19°21'33.2"

105°47'36.8"

B7

19°21'49.2"

105°47'24.6"

19°21'45.6"

105°47'31.3"

Hb

19°21'49.1"

105°47'22.3"

19°21'45.5"

105°47'29.0"

Ha

19°21'47.9"

105°47'22.1"

19°21'44.3"

105°47'28.9"

 

Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 9.1m (chín mét mốt), nằm dọc theo tuyến mép bến, kéo dài từ điểm La về phía điểm Ha khoảng 150m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

- Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước cầu 1A, 1B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

V4

 19°21'37.0"

 105°47'33.8"

 19°21'33.4"

 105°47'40.5"

S

 19°21'36.7"

 105°47'30.1"

 19°21'33.2"

 105°47'36.8"

B7

 19°21'49.2"

 105°47'24.6"

 19°21'45.6"

 105°47'31.3"

Ia

 19°21'49.6"

 105°47'31.5"

 19°21'46.0"

 105°47'38.2"

 

Độ sâu đạt: 9.1m (chín mét mốt).

    - Vùng nước trước cầu 2A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B9

19°21'56.9"

105°47'25.8"

19°21'53.3"

105°47'32.6"

B4

19°21'51.4"

105°47'30.1"

19°21'47.8"

105°47'36.8"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

B2

19°21'57.2"

105°47'27.3"

19°21'53.6"

105°47'34.1"

B

19°21'57.0"

105°47'26.0"

19°21'53.4"

105°47'32.7"

 

Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 7.8 (bảy mét tám), nằm tại khu vực điểm B, Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

- Vùng nước trước cầu 2B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

19°21'54.8"

105°47'23.2"

19°21'51.2"

105°47'29.9"

B6

19°21'49.4"

105°47'27.3"

19°21'45.9"

105°47'34.1"

B5

19°21'50.3"

105°47'28.5"

19°21'46.7"

105°47'35.3"

B1

19°21'55.8"

105°47'24.3"

19°21'52.2"

105°47'31.0"

G1

19°21'55.0"

105°47'23.2"

19°21'51.5"

105°47'30.0"

 

Độ sâu đạt: 8.4m (tám mét tư).

- Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước cầu 2A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B2

19°21'57.2"

105°47'27.3"

19°21'53.6"

105°47'34.1"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

E

19°21'56.8"

105°47'30.7"

19°21'53.2"

105°47'37.5"

C

19°21'57.7"

105°47'30.0"

19°21'54.1"

105°47'36.7"

 

Độ sâu đạt: 8.1 m (tám mét mốt).

- Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước cầu 2A và 2B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B8

19°21'54.8"

105°47'23.2"

19°21'51.2"

105°47'29.9"

Hb

19°21'49.1"

105°47'22.3"

19°21'45.5"

105°47'29.0"

Ia

 19°21'49.6"

 105°47'31.5"

 19°21'46.0"

 105°47'38.2"

B3

19°21'52.2"

105°47'31.3"

19°21'48.6"

105°47'38.0"

B6

19°21'49.4"

105°47'27.3"

19°21'45.9"

105°47'34.1"

 

Độ sâu đạt: 8.3 m (tám mét ba).

    - Vùng nước trước cầu 4A: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E2

19°21'57.5"

105°47'34.1"

19°21'53.9"

105°47'40.8"

E6

19°21'50.6"

105°47'39.4"

19°21'47.0"

105°47'46.2"

F1

19°21'53.5"

105°47'43.5"

19°21'49.9"

105°47'50.2"

V2

19°21'58.5"

105°47'39.6"

19°21'54.9"

105°47'46.3"

 

Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 9.5m (chín mét rưỡi), kéo dài từ điểm F1 đến điểm V2. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 45m.

    - Vùng nước trước cầu 4B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E1

19°21'57.1"

105°47'31.9"

19°21'53.5"

105°47'38.7"

E5

19°21'49.5"

105°47'37.8"

19°21'45.9"

105°47'44.5"

E4

19°21'48.5"

105°47'36.4"

19°21'44.9"

105°47'43.2"

E3

19°21'55.7"

105°47'30.9"

19°21'52.1"

105°47'37.6"

E

19°21'56.8"

105°47'30.7"

19°21'53.2"

105°47'37.5"

 

Độ sâu đạt: 11.0 m (mười một mét).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 10.9m (mười mét chín), kéo dài từ điểm E1 đến điểm E. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 23m.

    - Vùng nước tiếp giáp với vùng nước trước cầu 4B: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E4

19°21'48.5"

105°47'36.4"

19°21'44.9"

105°47'43.2"

E3

19°21'55.7"

105°47'30.9"

19°21'52.1"

105°47'37.6"

Ia

19°21'49.6"

105°47'31.5"

19°21'46.0"

105°47'38.2"

I

 19°21'48.0"

 105°47'32.6"

 19°21'44.4"

 105°47'39.3"

 

Độ sâu đạt: 11.1m (mười một mét mốt).

          - Vùng nước trước cầu dịch vụ: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

La

19°21'36.5"

105°47'27.1"

19°21'32.9"

105°47'33.9"

N6

19°21'31.3"

105°47'29.4"

19°21'27.7"

105°47'36.2"

N5

19°21'31.8"

105°47'30.7"

19°21'28.2"

105°47'37.4"

N4

19°21'32.2"

105°47'30.5"

19°21'28.7"

105°47'37.2"

N3

19°21'33.1"

105°47'32.7"

19°21'29.5"

105°47'39.4"

N2

19°21'35.5"

105°47'32.2"

19°21'31.9"

105°47'38.9"

N1

19°21'36.9"

105°47'32.8"

19°21'33.4"

105°47'39.5"

 

Độ sâu đạt: 6.7 (sáu mét bảy).

Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 6.5m (sáu mét rưỡi), nằm tại tuyến mép bến, có chiều dài khoảng 14m, từ vị trí cách điểm NV6 khoảng 60m về phía điểm La . Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m;

- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất 6.6m (sáu mét sáu), tại khu vực điểm N5, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m;

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng vào Bến cảng nhà máy Lọc Hóa dầu Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013;

              - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website