THA-11-2024 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hóa |
Tên luồng |
: Luồng hàng hải Nghi Sơn |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 457/BQLDAHH-ĐHDA1 ngày 30/5/2024 của Ban Quản lý dự án Hàng hải; Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc điều chỉnh hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Nghi Sơn;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hệ thống báo hiệu hàng hải và thông số kỹ thuật luồng hàng hải Nghi Sơn - Thanh Hóa như sau:
1. Hệ thống báo hiệu hàng hải:
1.1. Phao báo hiệu số 0
- Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°15'56.2" |
105°51'21.4" |
19°15'52.6" |
105°51'28.1" |
- Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu.
a. Báo hiệu thị giác:
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp lưới.
- Màu sắc: Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ.
- Số hiệu: Số “0” màu đen.
- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
* Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp theo ký hiệu mã Morse chữ “A”, chu kỳ 6 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 4,6m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b. Báo hiệu hàng hải AIS:
- Tên báo hiệu: NS0.
- Loại báo hiệu hàng hải AIS: Safe Water (báo hiệu vùng nước an toàn).
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.
- Số nhận dạng (MMSI): 995741899.
- Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.
1.2. Các phao báo hiệu số 1, 3, 5, 7
- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng.
- Tọa độ địa lý:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
19°16'36.5" |
105°50'44.2" |
19°16'32.9" |
105°50'51.0" |
3 |
19°17'11.2" |
105°50'07.0" |
19°17'07.6" |
105°50'13.7" |
5 |
19°17'51.5" |
105°49'23.7" |
19°17'47.9" |
105°49'30.4" |
7 |
19°18'06.1" |
105°49'13.7" |
19°18'02.5" |
105°49'20.4" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a. Báo hiệu thị giác:
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp.
- Màu sắc: Màu xanh lục.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên.
- Số hiệu: Số “1”, “3”, “5”, “7” màu trắng.
- Chiều cao toàn bộ tính đến mặt nước:
+ Các phao số 1, 5: 5,5m;
+ Các phao số 3, 7: 4,6m.
- Tầm hiệu lực ban ngày với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74:
+ Các phao số 1, 5 đạt: 1,6 hải lý;
+ Các phao số 3, 7 đạt: 1,2 hải lý.
* Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng tính đến mặt nước:
+ Các phao số 1, 5: 4,7m;
+ Các phao số 3, 7: 3,8m.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b. Báo hiệu hàng hải AIS:
- Tên báo hiệu và mã nhận dạng MMSI:
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu hàng hải AIS |
Mã nhận dạng (MMSI) |
Phao 1 |
NS1 |
995741898 |
Phao 3 |
NS3 |
995741892 |
Phao 5 |
NS5 |
995741896 |
Phao 7 |
NS7 |
995741889 |
- Loại báo hiệu hàng hải AIS: Starboard hand Mark (báo hiệu giới hạn luồng về phía phải).
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.
- Số nhận dạng (MMSI): 995741899.
- Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.
1.3. Các phao báo hiệu số 2, 4, 6, 8
- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng.
- Tọa độ địa lý:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
2 |
19°16'30.7" |
105°50'38.2" |
19°16'27.1" |
105°50'45.0" |
4 |
19°17'05.3" |
105°50'01.0" |
19°17'01.7" |
105°50'07.8" |
6 |
19°17'45.0" |
105°49'16.6" |
19°17'41.5" |
105°49'23.4" |
8 |
19°18'02.5" |
105°49'04.6" |
19°17'59.0" |
105°49'11.3" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu.
a. Báo hiệu thị giác :
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng :Hình tháp.
- Màu sắc: Màu đỏ.
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu: Số “2”, “4”, “6”, “8” màu trắng.
- Chiều cao toàn bộ: 4,7m tính đến mặt nước.
- Chiều cao toàn bộ tính đến mặt nước:
+ Các phao số 2, 6, 8: 5,5m;
+ Phao số 4: 4,6m.
- Tầm hiệu lực ban ngày với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74:
+ Các phao số 2, 6, 8 đạt: 1,6 hải lý.
+ Phao số 4 đạt: 1,2 hải lý.
* Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng tính đến mặt nước:
+ Các phao số 2, 6, 8: 4,7m;
+ Phao số 4: 3,8m.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b. Báo hiệu hàng hải AIS:
- Tên báo hiệu và mã nhận dạng MMSI:
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu hàng hải AIS |
Mã nhận dạng (MMSI) |
Phao 2 |
NS2 |
995741897 |
Phao 4 |
NS4 |
995741891 |
Phao 6 |
NS6 |
995741895 |
Phao 8 |
NS8 |
995741894 |
- Loại báo hiệu hàng hải AIS: Port hand Mark (báo hiệu giới hạn luồng về phía trái).
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.
- Số nhận dạng (MMSI): 995741899.
- Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.
1.4. Các phao báo hiệu số E10, E12
- Vị trí: Đặt tại phía Tây của luồng tàu.
- Tọa độ địa lý:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E10 |
19°18'22.3" |
105°48'57.0" |
19°18'18.7" |
105°49'03.8" |
E12 |
19°18'34.5" |
105°48'53.1" |
19°18'31.0" |
105°48'59.8" |
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu.
a. Báo hiệu thị giác :
* Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp.
- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau.
- Số hiệu: Số “E10”, “E12” màu đỏ trên nền vàng.
- Chiều cao toàn bộ: 4,6 m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ban ngày đạt: 1,2 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
* Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng: 360°.
- Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
b. Báo hiệu hàng hải AIS:
- Tên báo hiệu và mã nhận dạng MMSI:
Tên báo hiệu thị giác |
Tên báo hiệu hàng hải AIS |
Mã nhận dạng (MMSI) |
Phao E10 |
NSE10 |
995741893 |
Phao E12 |
NSE12 |
995741890 |
- Loại báo hiệu hàng hải AIS: Cardinal Mark E (báo hiệu an toàn phía Đông).
- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz.
- Số nhận dạng (MMSI): 995741899.
- Tần suất phát thông tin: Bức điện số 21, số 6.
- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý.
- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.
2. Thông số kỹ thuật tuyến luồng
2.1. Tọa độ các điểm đặc trưng và hướng tuyến luồng
- Các điểm đặc trưng tim tuyến luồng có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
T1 |
19°15'56.2" |
105°51'21.4" |
19°15'52.6" |
105°51'28.1" |
Điểm đầu luồng |
T2 |
19°17'48.8" |
105°49'20.5" |
19°17'45.2" |
105°49'27.2" |
Điểm đầu đoạn cong |
T3 |
19°18'04.4" |
105°49'09.8" |
19°18'00.8" |
105°49'16.5" |
Điểm cuối đoạn cong |
T4 |
19°18'40.5" |
105°48'55.3" |
19°18'36.9" |
105°49'02.0" |
Tim luồng |
O |
19°18'48.3" |
105°48'45.8" |
19°18'44.7" |
105°48'52.5" |
Tâm vùng quay tàu |
- Hướng tuyến:
TT |
Đoạn luồng |
Hướng tuyến |
1 |
Từ điểm T1 (phao số 0) đến điểm T2 (cặp phao số 5,6) |
314°10'- 134°10' |
2 |
Từ điểm T2 (cặp phao số 5,6) đến điểm T3 (cặp phao số 5,8) |
Chuyển từ hướng 314°10'- 134°10' sang hướng 338°54' - 158°54' |
3 |
Từ điểm T3 (cặp phao 7, 8) đến điểm T4 (thượng lưu phao E12) |
338°54' - 158°54' |
4 |
Từ điểm T4 đến điểm O |
310°35' - 130°35' |
1.2. Thông số kỹ thuật luồng hàng hải và vũng quay tàu:
Thông số kỹ thuật luồng hàng hải và vũng quay tàu, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ, như sau:
a. Luồng hàng hải
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 12.5m (mười hai mét năm).
b. Vũng quay tàu
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 450m, tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
19°18'48.3" |
105°48'45.8" |
19°18'44.7" |
105°48'52.5" |
độ sâu đạt: 12.5m (mười hai mét năm).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng hàng hải Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013; VN30005.