THA - 12 - 2011
|
|
Vùng biển
|
: Thanh Hoá
|
Tên luồng
|
: Nghi Sơn
|
Căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước bến số 2 cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 10 tháng 6 năm 2011; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc thông báo:
Trong phạm vi vùng nước bến số 2 cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa được giới hạn bởi các điểm có toạ độ sau:
Tên điểm
|
Toạ độ hệ VN-2000
|
Toạ độ hệ hải đồ
|
Toạ độ hệ WGS84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
A
|
19°18'31.1"
|
105°49'03.2"
|
19°18'28.3"
|
105°48'52.6"
|
19°18'27.6"
|
105°49'10.0"
|
B
|
19°18'21.2"
|
105°49'07.4"
|
19°18'18.3"
|
105°48'56.8"
|
19°18'17.6"
|
105°49'14.2"
|
C
|
19°18'20.3"
|
105°49'07.0"
|
19°18'17.4"
|
105°48'56.4"
|
19°18'16.8"
|
105°49'13.8"
|
D
|
19°18'18.9"
|
105°49'03.3"
|
19°18'16.0"
|
105°48'52.7"
|
19°18'15.3"
|
105°49'10.0"
|
E
|
19°18'20.6"
|
105°48'58.9"
|
19°18'17.7"
|
105°48'48.3"
|
19°18'17.0"
|
105°49'05.7"
|
F
|
19°18'25.3"
|
105°48'57.0"
|
19°18'22.4"
|
105°48'46.4"
|
19°18'21.7"
|
105°49'03.7"
|
G
|
19°18'29.2"
|
105°48'58.2"
|
19°18'26.3"
|
105°48'47.6"
|
19°18'25.6"
|
105°49'05.0"
|
độ sâu đạt: -11,0m (âm mười một mét).