thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến và vùng quay tàu bến cảng Hải Phát


QNH-02-2023

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 17.1/2023/HP-VP ngày 17/01/2023 của Công ty cổ phần Hải Phát;

 Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật vùng nước trước bến và vùng quay tàu bến cảng Hải Phát, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Vùng nước trước bến

Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

KN1

20°59'23.0"

107°01'57.0"

20°59'19.4"

107°02'03.8"

KN2

20°59'21.7"

107°01'59.8"

20°59'18.1"

107°02'06.6"

KN3

20°59'22.1"

107°02'00.9"

20°59'18.5"

107°02'07.7"

KN4

20°59'23.7"

107°01'57.4"

20°59'20.1"

107°02'04.2"

 

          độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).

Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.0m đến 1.9m, nằm dọc theo tuyến mép bến, từ điểm KN1 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 50m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

2. Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 70m, tâm O có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°59'24.3"

107°02'00.4"

20°59'20.7"

107°02'07.2"

 

độ sâu đạt: 2.2m (hai mét hai).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ



Liên kết website