thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật luồng ra vào cầu tàu 500DWT và vùng nước trước cầu tàu 500DWT, 5.000DWT - Cảng xăng dầu B12


QNH-03-2020

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

Tên luồng nhánh

: Luồng vào Cảng xăng dầu B12

            Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 133/PLXCDB12-QLKT ngày 18/02/2020 của Cảng dầu B12 – Công ty Xăng dầu B12; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật luồng ra vào cầu tàu 500DWT và vùng nước trước cầu tàu 500DWT, 5.000DWT - Cảng xăng dầu B12, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

          1. Luồng tàu:

            - Đoạn luồng vào cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 43m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu luồng đạt -1,7m (âm một mét bảy).

            Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -0,6m, cách hạ lưu cầu 500DWT (điểm B) khoảng 65m, chiều dài dải cạn khoảng 35m và lấn vào luồng khoảng 7m.

            - Đoạn luồng ra cầu tàu 500DWT: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu, độ sâu luồng đạt -1,3m (âm một mét ba).

          2. Vùng đậu tàu cầu 500DWT:

            Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

20°57'56.8"

107°03'28.4"

20°57'53.2"

107°03'35.2"

B

20°57'54.1"

107°03'31.8"

20°57'50.5"

107°03'38.5"

C

20°57'54.8"

107°03'32.3"

20°57'51.2"

107°03'39.1"

D

20°57'57.4"

107°03'29.0"

20°57'53.8"

107°03'35.7"

 

            độ sâu đạt -2,1m (âm hai mét mốt).

          3. Vùng nước trước bến cầu 5. 000DWT:

            Trong phạm vi vùng nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

20°57'55.0"

107°03'40.5"

20°57'51.4"

107°03'47.3"

C

20°57'54.0"

107°03'42.7"

20°57'50.4"

107°03'49.5"

D

20°58'01.5"

107°03'39.7"

20°57'57.9"

107°03'46.5"

E

20°57'59.5"

107°03'38.7"

20°57'55.9"

107°03'45.5"

 

            độ sâu đạt -6,2m (âm sáu mét hai).

Lưu ý:

- Dải cạn ở khu vực thượng lưu bến cầu 5.000DWT, từ điểm E về phía hạ lưu khoảng 15m, có độ sâu nhỏ nhất -5,7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.

- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -5,7m, dọc theo tuyến mép bến, từ hạ lưu điểm E khoảng 40m đến hạ lưu bến cầu 5.000DWT khoảng 20m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 2m.

Ghi chú:  - Hải đồ cần cập nhật: VN50004, V14N0004;

Bản dấu đỏ



Liên kết website