Số 11/ TBHH-CT.BĐATHHI ngày 20/01/2009
QNH- 01 - 2009 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên báo hiệu |
: Phao N1, E3, E4 |
Căn cứ các báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Các phao N1, E3, E4 báo hiệu khu nước trước bến Nhà máy Xi măng Thăng Long - Quảng Ninh được thiết lập mới có các đặc tính như sau:
1. Phao N1:
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°58'53.9" |
107°02'44.8" |
20°58'51.4" |
107°02'34.1" |
20°58'50.3" |
107°02'51.6" |
- Tác dụng : Báo hiệu an toàn phía Bắc
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Nửa trên màu đen, nửa dưới màu vàng
- Dấu hiệu đỉnh : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón hướng lên trên.
- Số hiệu : Chữ "N1" màu trắng trên nền đen.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
2. Phao E3:
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°59'08.7" |
107°02'29.8" |
20°59'06.2" |
107°02'19.1" |
20°59'05.1" |
107°02'36.6" |
- Tác dụng : Báo hiệu an toàn phía Đông
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau
- Số hiệu : Chữ "E3" màu đỏ trên nền vàng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
3. Phao E4:
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
20°59'15.2" |
107°02'29.7" |
20°59'12.7" |
107°02'19.0" |
20°59'11.6" |
107°02'36.4" |
- Tác dụng : Báo hiệu an toàn phía Đông
- Hình dạng : Hình tháp lưới
- Màu sắc : Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu.
- Dấu hiệu đỉnh : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau
- Số hiệu : Chữ "E4" màu đỏ trên nền vàng
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10 giây
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiêu cao toàn bộ : 4,6 m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng : 3,8 m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.