thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Độ sâu, thiết lập mới và điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu luồng Hòn Gai


SỐ : 280 /TBHH - CT.BĐATHH I ngày 28/11/2008

 

QNH - 34 - 2008

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

 

Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 và Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 101.

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Hòn Gai - Cái Lân (đoạn từ cặp phao số 1, 2 đến cặp phao số 13, 14), do Xí nghiệp Khảo sát Hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 28 tháng 11 năm 2008,- Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

I. Thiết lập mới phao báo hiệu.

Các báo hiệu LM1, LM2, LM3, LM4 luồng Hòn Gai - Cái Lân được thiết lập mới có các đặc tính như sau:

1. Phao LM1:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°47'22.8"

 107°09'04.4"

 20°47'20.2"

 107°08'53.7"

 20°47'19.2"

 107°09'11.2"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía phải luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu xanh

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên

          - Số hiệu                        : Chữ "LM1" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng xanh, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

2. Phao LM2:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°47'20.5"

 107°08'58.3"

 20°47'18.0"

 107°08'47.6"

 20°47'16.9"

 107°09'05.0"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía trái luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu đỏ

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình trụ màu đỏ

          - Số hiệu                        : Chữ "LM2" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

3. Phao LM3:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°48'21.8"

 107°08'39.5"

 20°48'19.3"

 107°08'28.8"

 20°48'18.2"

 107°08'46.2"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía phải luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu xanh

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên

          - Số hiệu                        : Chữ "LM3" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng xanh, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

4. Phao LM4:

          - Vị trí                            : Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 95 m.

          - Tọa độ địa lý              :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 20°48'19.6"

 107°08'33.3"

 20°48'17.0"

 107°08'22.7"

 20°48'16.0"

 107°08'40.1"

          - Tác dụng                     : Giới hạn phía trái luồng

          - Hình dạng                   : Hình tháp

          - Màu sắc                      : Màu đỏ

          - Dấu hiệu đỉnh            : Một hình trụ màu đỏ

          - Số hiệu                        : Chữ "LM4" màu trắng

          - Đặc tính ánh sáng      : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây:

          - Phạm vi chiếu sáng   : 3600;

          - Chiêu cao toàn bộ     : 5,5 m tính đến mặt nước

          - Chiều cao tâm sáng   : 4,5 m tính đến mặt nước

          - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

II. Điều chỉnh vị trí các phao báo hiệu.

Các phao số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 luồng Hòn Gai - Cái Lân được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:

Tên
Phao

Hệ VN-2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

P-1

20°52'17.9"

107°05'39.1"

20°52'15.4"

107°05'28.4"

20°52'14.3"

107°05'45.9"

P-2

20°52'20.0"

107°05'30.9"

20°52'17.5"

107°05'20.2"

20°52'16.4"

107°05'37.7"

P-3

20°53'00.2"

107°05'20.8"

20°52'57.7"

107°05'10.1"

20°52'56.6"

107°05'27.5"

P-4

20°52'58.3"

107°05'15.2"

20°52'55.8"

107°05'04.5"

20°52'54.7"

107°05'22.0"

P-5

20°53'38.4"

107°05'05.8"

20°53'35.8"

107°04'55.1"

20°53'34.8"

107°05'12.5"

P-6

20°53'36.4"

107°05'00.2"

20°53'33.9"

107°04'49.6"

20°53'32.8"

107°05'07.0"

P-7

20°54'16.5"

107°04'50.8"

20°54'13.9"

107°04'40.1"

20°54'12.9"

107°04'57.6"

P-8

20°54'14.6"

107°04'45.3"

20°54'12.0"

107°04'34.6"

20°54'11.0"

107°04'52.0"

P-9

20°54'54.6"

107°04'35.8"

20°54'52.1"

107°04'25.1"

20°54'51.0"

107°04'42.6"

P-10

20°54'52.7"

107°04'30.3"

20°54'50.2"

107°04'19.6"

20°54'49.1"

107°04'37.0"

P-11

20°55'32.7"

107°04'20.8"

20°55'30.2"

107°04'10.1"

20°55'29.1"

107°04'27.6"

P-12

20°55'30.8"

107°04'15.3"

20°55'28.3"

107°04'04.6"

20°55'27.2"

107°04'22.0"

P-13

20°56'10.8"

107°04'05.8"

20°56'08.3"

107°03'55.1"

20°56'07.2"

107°04'12.6"

P-14

20°56'08.9"

107°04'00.3"

20°56'06.4"

107°03'49.6"

20°56'05.3"

107°04'07.0"

Các đặc tính khác của các phao không thay đổi.

III. Độ sâu.

        Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 130m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng Hòn Gai - Cái Lân (đoạn từ cặp phao số 1, 2 đến cặp phao số 13, 14) được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" đạt: -10,0m (âm mười mét).

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website