thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ngãi

Về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu O1 và vùng nước từ bến số 10, 11 đến vùng quay tàu O1 cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất


QNI-09-2022

Vùng biển

: Quảng Ngãi

          Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 327/HPDQ-P.XD ngày 21/4/2022 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu O1 và vùng nước từ bến số 10,11 đến vùng quay tàu O1 cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ  như sau:

1. Vùng quay tàu O1

          Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 600m, tâm tại vị trí có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

15°24'22.0"

108°47'19.1"

15°24'18.3"

108°47'25.6"

 

          Độ sâu đạt: 19.6m (mười chín mét sáu).

2. Vùng nước từ bến số 10, 11 đến vùng quay tàu O1

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A1

 15°24'16.4"

 108°47'10.9"

 15°24'12.7"

 108°47'17.5"

A2

 15°24'16.3"

 108°47'27.2"

 15°24'12.5"

 108°47'33.8"

A6’

 15°24'11.0"

 108°47'23.3"

 15°24'07.3"

 108°47'29.8"

B6’

 15°24'11.0"

 108°47'14.9"

 15°24'07.3"

 108°47'21.4"

 

        Độ sâu đạt: 19.6m (mười chín mét sáu).

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn           

 

Bản dấu đỏ



Liên kết website