QNI-09-2024 |
|
|
Vùng biển |
: |
Quảng Ngãi |
Tên luồng |
: |
Dung Quất |
Tên luồng nhánh |
: |
Luồng tàu vào Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 17/2024/ĐĐN-HPDQ ngày 17/4/2024 của Công ty Cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, 10, luồng tàu ra vào cầu cảng số 6, 11; Vùng nước trước các cầu cảng số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11; Vùng nước vào Bến tàu lai, vùng nước trước cầu cảng số 4, 7 đến vùng quay tàu O3 và vùng nước trước cầu cảng số 9 đến vùng quay O3 thuộc Bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát Dung Quất , độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu
1.1. Luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, 10
- Phạm vi tuyến luồng tàu ra vào cầu cảng số 5, 10 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B8 |
15°24'11.0" |
108°47'08.8" |
15°24'07.3" |
108°47'15.4" |
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
B5 |
15°23'49.5" |
108°47'14.8" |
15°23'45.8" |
108°47'21.3" |
B6’ |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
- Trong phạm vi đáy luồng rộng 180m độ sâu đạt: 15.8m (mười lăm mét tám).
1.2. Luồng tàu ra vào cầu cảng 6, 11
- Phạm vi tuyến luồng tàu ra vào cầu cảng số 6, 11 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A6’ |
15°24'11.0" |
108°47'23.3" |
15°24'07.3" |
108°47'29.8" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
A10 |
15°23'49.5" |
108°47'29.4" |
15°23'45.8" |
108°47'35.9" |
A14 |
15°24'10.9" |
108°47'29.5" |
15°24'07.2" |
108°47'36.0" |
- Trong phạm vi đáy luồng rộng 180m độ sâu đạt: 15.6m (mười lăm mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 14.7m đến 15.5m, nằm dọc theo biên A9, A10 của luồng tàu, từ điểm A9 kéo dài về phía điểm A10 khoảng 135m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 4m.
2. Vùng nước trước các cầu cảng số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11.
2.1. Vùng nước trước Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
5 |
15°23'43.0" |
108°47'14.8" |
15°23'39.3" |
108°47'21.3" |
6 |
15°23'38.9" |
108°47'14.8" |
15°23'35.2" |
108°47'21.3" |
7 |
15°23'38.9" |
108°47'15.6" |
15°23'35.2" |
108°47'22.1" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 7.2m (bảy mét hai).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu 6.1m đến 7.1m, dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm 7 về phía Bắc khoảng 30m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m;
- Điểm cạn có độ sâu 6.8m, cách tuyến mép cầu cảng khoảng 2m và cách điểm 6 về phía Bắc khoảng 37m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'40.2" |
108°47'14.8" |
15°23'36.4" |
108°47'21.4" |
2.2. Vùng nước trước Cầu cảng số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B1 |
15°23'43.0" |
108°47'17.8" |
15°23'39.3" |
108°47'24.3" |
B3 |
15°23'49.5" |
108°47'17.8" |
15°23'45.8" |
108°47'24.4" |
L |
15°23'49.5" |
108°47'15.6" |
15°23'45.8" |
108°47'22.2" |
8 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: 12.2m (mười hai mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.8m đến 12.1m, dọc theo tuyến mép bến từ điểm B1 đên điểm 8, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 25m.
2.3. Vùng nước trước Cầu cảng số 4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.2" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
F |
15°23'49.5" |
108°47'21.9" |
15°23'45.8" |
108°47'28.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 9.6m (Chín mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 9.5m, tại khu vực điểm góc B12, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 22m.
2.4. Vùng nước trước Cầu cảng số 5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B3 |
15°23'49.5" |
108°47'17.8" |
15°23'45.8" |
108°47'24.4" |
H7 |
15°23'59.3" |
108°47'17.9" |
15°23'55.6" |
108°47'24.4" |
B6 |
15°23'59.3" |
108°47'14.8" |
15°23'55.6" |
108°47'21.4" |
B5 |
15°23'49.5" |
108°47'14.8" |
15°23'45.8" |
108°47'21.3" |
Độ sâu đạt: 16.2m (mười sáu mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 8.5m đến 16.1m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 6m;
2.5. Vùng nước trước Cầu cảng số 6
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
15°23'49.5" |
108°47'20.2" |
15°23'45.8" |
108°47'26.7" |
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.8" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
Độ sâu đạt: 16.2m (mười sáu mét hai).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 15.7m, cách tuyến mép cầu cảng khoảng 4m và cách điểm A7 về phía Nam khoảng 144m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'54.6" |
108°47'20.3" |
15°23'50.9" |
108°47'26.9" |
2.6. Vùng nước trước Cầu cảng số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.2" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 8.6m (tám mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 8.3m đến 8.5m, tại khu vực điểm góc B13, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.
2.7. Vùng nước trước Cầu cảng số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B14 |
15°23'43.0" |
108°47'30.4" |
15°23'39.2" |
108°47'37.0" |
C |
15°23'44.7" |
108°47'30.4" |
15°23'40.9" |
108°47'37.0" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'40.9" |
108°47'34.5" |
Độ sâu đạt: 7.1m (bảy mét mốt).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu 6.5m, cách tuyến mép cầu cảng khoảng 2m và cách điểm B14 về phía Tây khoảng 36m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'43.0" |
108°47'29.2" |
15°23'39.3" |
108°47'35.8" |
2.8. Vùng nước trước Cầu cảng số 10
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
H7 |
15°23'59.3" |
108°47'17.9" |
15°23'55.6" |
108°47'24.4" |
B7’ |
15°24'11.0" |
108°47'17.9" |
15°24'07.3" |
108°47'24.4" |
B6’ |
15°24'11.0" |
108°47'14.9" |
15°24'07.3" |
108°47'21.4" |
B6 |
15°23'59.3" |
108°47'14.8" |
15°23'55.6" |
108°47'21.4" |
Độ sâu đạt: 20.5m (hai mươi mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu 16.2m đến 20.4m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
2.9. Vùng nước trước Cầu cảng số 11
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A7’ |
15°24'11.0" |
108°47'20.2" |
15°24'07.3" |
108°47'26.8" |
A6’ |
15°24'11.0" |
108°47'23.3" |
15°24'07.3" |
108°47'29.8" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.8" |
Độ sâu đạt: 20.6m (hai mươi mét sáu).
Lưu ý:
- Dải cạn có độ sâu từ 20.2m đến 20.5m, tại khu vực điểm góc A7, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;
- Dải cạn có độ sâu từ 20.0m đến 20.5m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, từ điểm A7’ về phía Nam khoảng 73m đến điểm A7 về phía Bắc khoảng 145m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
3. Vùng nước kết nối
3.1. Vùng nước vào Bến tàu Lai
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
|||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B10 |
15°23'49.5" |
108°47'08.8" |
15°23'45.8" |
108°47'15.3" |
T4 |
15°23'43.0" |
108°47'11.6" |
15°23'39.3" |
108°47'18.1" |
T1 |
15°23'43.0" |
108°47'12.6" |
15°23'39.3" |
108°47'19.1" |
Độ sâu đạt: 8.0m (tám mét không).
3.2. Vùng nước trước cầu cảng số 4, 7 đến vùng quay tàu O3
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
F |
15°23'49.5" |
108°47'21.9" |
15°23'45.8" |
108°47'28.5" |
A9 |
15°23'49.5" |
108°47'23.2" |
15°23'45.8" |
108°47'29.7" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
Độ sâu đạt: 9.6m (chín mét sáu).
3.3. Vùng nước trước cầu cảng số 9 đến vùng quay tàu O3
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A11 |
15°23'49.5" |
108°47'33.0" |
15°23'45.7" |
108°47'39.5" |
A11’ |
15°23'49.5" |
108°47'32.9" |
15°23'45.7" |
108°47'39.4" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'40.9" |
108°47'34.5" |
D |
15°23'44.6" |
108°47'33.5" |
15°23'40.9" |
108°47'40.0" |
Độ sâu đạt: 7.6m (bảy mét sáu).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên luồng tàu vào bến cảng chuyên dùng Khu liên hợp sản xuất gang thép Hòa Phát - Dung Quất đi đúng tuyến luồng và lưu ý các dải cạn nêu trên./.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50023, V14S0023, VN30014, V1300015; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |
|