thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Nam

Về hoạt động của hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Kỳ Hà - Quảng Nam


QNM - 09 - 2016

Vùng biển

: Quảng Nam

Tên luồng

: Kỳ Hà

 

        Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 595/ĐĐN-DAHT ngày 27/12/2016 của Ban Quản lý Dự án hạ tầng - Ban Quản lý KTT Mở Chu Lai.

        Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ và Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc về việc hoàn thành công tác thiết lập, điều chỉnh vị trí và sơn thay đổi số hiệu các phao báo hiệu luồng hàng hải Kỳ Hà - Quảng Nam.

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hoạt động của hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Kỳ Hà - Quảng Nam như sau:

1. Báo hiệu vùng nước an toàn: Phao số 0

        - Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng Kỳ Hà;

        - Tọa độ:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

0

15°29'43.9"

108°42'13.2"

15°29'40.2"

108°42'19.8"

 

        - Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu;

        -  Hình dạng                     : Hình tháp lưới;

        - Màu sắc                         : Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

        - Dấu hiệu đỉnh                : Một hình cầu màu đỏ;

        - Số hiệu                          : Chữ số “0” màu đen;

        - Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp Morse chữ “A” chu kỳ 6,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng        : 360°;

        - Chiều cao toàn bộ                   : 5,6m tính đến mặt nước;

        - Chiều cao tâm sáng       : 4,6m tính đến mặt nước;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

2. Báo hiệu phía phải luồng: Phao số 1, 3, 5, 9, 11, 13, 15, 17, 21, 23, 25, 27, 29

        - Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

        - Tọa độ các phao báo hiệu:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

15°29'42.0"

108°41'47.8"

15°29'38.3"

108°41'54.4"

3

15°29'40.5"

108°41'39.1"

15°29'36.8"

108°41'45.6"

5

15°29'31.4"

108°41'14.1"

15°29'27.7"

108°41'20.7"

9

15°29'06.9"

108°40'40.6"

15°29'03.2"

108°40'47.1"

11

15°28'51.2"

108°40'48.8"

15°28'47.5"

108°40'55.4"

13

15°28'33.9"

108°40'45.5"

15°28'30.2"

108°40'52.1"

15

15°28'31.5"

108°40'26.3"

15°28'27.7"

108°40'32.9"

17

15°28'41.5"

108°40'04.6"

15°28'37.7"

108°40'11.1"

21

15°28'43.8"

108°39'10.8"

15°28'40.1"

108°39'17.3"

23

15°28'37.0"

108°38'45.0"

15°28'33.3"

108°38'51.5"

25

15°28'40.9"

108°38'19.0"

15°28'37.2"

108°38'25.5"

27

15°28'46.6"

108°37'47.3"

15°28'42.9"

108°37'53.9"

29

15°28'50.5"

108°37'32.6"

15°28'46.8"

108°37'39.2"

 

        - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;  

        - Hình dạng                      : Hình tháp lưới;

        - Màu sắc                         : Màu xanh lục;

        - Dấu hiệu đỉnh                : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

        - Số hiệu: Các chữ số “1, 3, 5, 9, 11, 13, 15, 17, 21, 23, 25, 27, 29” màu trắng;

        - Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng        : 360°;

        - Chiều cao toàn bộ                   : 4,6m tính đến mặt nước;

        - Chiều cao tâm sáng       : 3,8m tính đến mặt nước;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

3. Báo hiệu phía trái luồng: Phao số 2, 4, 6, 8, 12, 16, 18, 20, 24, 26

        - Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

        - Tọa độ các phao báo hiệu:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

2

15°29'35.7"

108°41'41.3"

15°29'32.0"

108°41'47.9"

4

15°29'26.8"

108°41'15.9"

15°29'23.1"

108°41'22.4"

6

15°29'17.1"

108°40'53.1"

15°29'13.4"

108°40'59.7"

8

15°29'06.9"

108°40'48.6"

15°29'03.2"

108°40'55.2"

12

15°28'47.2"

108°40'56.2"

15°28'43.5"

108°41'02.7"

16

15°28'36.7"

108°40'02.3"

15°28'33.0"

108°40'08.9"

18

15°28'45.7"

108°39'39.7"

15°28'41.9"

108°39'46.2"

20

15°28'38.8"

108°39'12.3"

15°28'35.1"

108°39'18.9"

24

15°28'35.8"

108°38'18.0"

15°28'32.1"

108°38'24.5"

26

15°28'40.9"

108°37'51.1"

15°28'37.2"

108°37'57.6"

 

        - Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;        

        - Hình dạng            : Hình tháp lưới;

        - Màu sắc               : Màu đỏ;

        - Dấu hiệu đỉnh      : Một hình trụ màu đỏ;

        - Số hiệu                 : Các chữ số “2, 4, 6, 8, 12, 16, 18, 20, 24, 26” màu trắng;

        - Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

        - Chiều cao toàn bộ          : 4,6m tính đến mặt nước;

        - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

4. Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang phải: Phao số 14, 22

        - Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

        - Tọa độ:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

14

15°28'26.7"

108°40'24.4"

15°28'23.0"

108°40'31.0"

22

15°28'31.0"

108°38'45.3"

15°28'27.3"

108°38'51.9"

 

        - Màu sắc: Màu đỏ với một dải màu xanh lục nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

        - Dấu hiệu đỉnh                : Một hình trụ màu đỏ;

        - Số hiệu                          : Các chữ số "14, 22" màu trắng;

        - Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng đỏ, chớp nhóm 2+1, chu kỳ  6,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng        : 360°;

        - Chiều cao toàn bộ                   : 4,6m tính đến mặt nước

        - Chiều cao tâm sáng       : 3,8m tính đến mặt nước

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

5. Báo hiệu hướng luồng chính chuyển sang trái: Phao số 7, 19

        - Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

        - Tọa độ:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

7

15°29'23.1"

108°40'47.3"

15°29'19.3"

108°40'53.8"

19

15°28'52.3"

108°39'40.2"

15°28'48.6"

108°39'46.7"

        - Màu sắc               : Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

        - Dấu hiệu đỉnh      : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

        - Số hiệu                 : Các chữ số "7, 19" màu trắng;

        - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm 2+1, chu kỳ 6,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

        - Chiều cao toàn bộ          : 4,6m tính đến mặt nước;

        - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

6. Đăng tiêu ĐT10:

        - Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

        - Tọa độ:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

ĐT10

15°29'01.5"

108°40'50.9"

15°28'57.8"

108°40'57.5"

 

        - Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu; 

        a. Đặc tính nhận dạng ban ngày

        - Hình dạng                      : hình trụ;

        - Màu sắc                         : Toàn thân màu đỏ;

        - Số hiệu                          : Chữ “ĐT10” màu trắng;

        - Dấu hiệu đỉnh                : Hình trụ màu đỏ;

        - Chiều cao toàn bộ                   : 7,6m tính đến “số 0 hải đồ”;

        - Chiều cao công trình      : 5,2m tính đến mặt đất;

        - Chiều rộng trung bình   : 0,6m;

        - Tầm nhìn địa lý    : 10 hải lý với chiều cao mắt người quan sát bằng 5m;

        b. Đặc tính nhận dạng ban đêm

        - Đặc tính ánh sáng          : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng        : 360°;

        - Chiều cao tâm sáng       : 7,0m tính đến “số 0 hải đồ”;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

7. Báo hiệu an toàn phía Bắc: Phao N

        - Vị trí: Nằm về phía Nam của vùng quay tàu cảng Kỳ Hà

        - Tọa độ:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N

15°28'20.4"

108°40'30.7"

15°28'16.7"

108°40'37.3"

 

        - Hình dạng            : Hình tháp lưới;

        - Màu sắc               : Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng;

        - Dấu hiệu đỉnh      : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên;

        - Số hiệu                 : Chữ “N” màu trắng trên nền đen;

        - Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

        - Chiều cao toàn bộ          : 4,6m tính đến mặt nước;

        - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

8. Báo hiệu an toàn phía Nam: Phao S

        - Vị trí: Nằm về phía Bắc của vùng quay tàu cảng Tam Hiệp

        - Tọa độ:

Tên

báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

S

15°28'51.9"

108°37'37.6"

15°28'48.2"

108°37'44.2"

 

        - Hình dạng            : Hình tháp lưới;

        - Màu sắc               : Nửa phía trên màu vàng, nửa phía dưới màu đen;

        - Dấu hiệu đỉnh      : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng xuống dưới;

        - Số hiệu                 : Chữ “S” màu đỏ trên nền vàng;

        - Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 10 giây;

        - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

        - Chiều cao toàn bộ          : 4,6m tính đến mặt nước;

        - Chiều cao tâm sáng: 3,8m tính đến mặt nước;

        - Tầm hiệu lực ánh sáng   : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Kỳ Hà đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng

Ghi chú: - Thông báo hàng hải này thay thế cho các thông báo hàng hải khác trước đây liên quan đến hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Kỳ Hà.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website