SỐ : 161 /TBHH-CT.BĐATHH I ngày 30/07/2008
QBH - 18 - 2008
Vùng biển : Quảng Bình
Tên luồng : Hòn La
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Hòn La - Quảng Bình do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc, hoàn thành ngày 23 tháng 07 năm 2008 và biên bản giao nhận hệ thống báo hiệu ngày 31 tháng 5 năm 2008, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
- 1. Thiết lập mới hệ thống báo hiệu.
a. Phao số 0:
- Vị trí : Đặt tại đầu tuyến luồng.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
17°54'55.7" |
106°31'47.5" |
17°54'52.3" |
106°31'36.8" |
17°54'52.1" |
106°31'54.2" |
- Tác dụng : Báo hiệu vùng nước an toàn.
- Hình dạng : Hình tháp lưới.
- Màu sắc : Sọc thẳng đứng màu đỏ và trắng xen kẽ.
- Dấu hiệu đỉnh : Một hình cầu màu đỏ.
- Số hiệu : Chữ số "0" màu đen.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp Morse chữ "A" chu kỳ 6,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600.
- Chiêu cao toàn bộ : 5,4 m tính đến mặt nước.
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
b. Phao số 1:
- Vị trí : Đặt tại phía phải luồng.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
17°56'09.5" |
106°31'04.3" |
17°56'06.2" |
106°30'53.6" |
17°56'05.9" |
106°31'11.0" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía phải luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới.
- Màu sắc : Toàn thân màu xanh.
- Dấu hiệu đỉnh : Hình nón màu xanh.
- Số hiệu : Chữ số "1" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600.
- Chiêu cao toàn bộ : 5,4 m tính đến mặt nước.
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
c. Phao số 2:
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
17°55'41.7" |
106°31'15.4" |
17°55'38.3" |
106°31'04.7" |
17°55'38.0" |
106°31'22.0" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới.
- Màu sắc : Toàn thân màu đỏ.
- Dấu hiệu đỉnh : Hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu : Chữ số "2" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600.
- Chiêu cao toàn bộ : 5,4 m tính đến mặt nước.
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
d. Phao số 4:
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
17°56'07.2" |
106°30'59.3" |
17°56'03.8" |
106°30'48.6" |
17°56'03.6" |
106°31'05.9" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới.
- Màu sắc : Toàn thân màu đỏ.
- Dấu hiệu đỉnh : Hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu : Chữ số "4" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600.
- Chiêu cao toàn bộ : 5,4 m tính đến mặt nước.
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
e. Phao số 6:
- Vị trí : Đặt tại phía trái luồng.
- Tọa độ địa lý :
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
17°56'17.3" |
106°30'53.0" |
17°56'13.9" |
106°30'42.3" |
17°56'13.7" |
106°30'59.7" |
- Tác dụng : Báo hiệu phía trái luồng.
- Hình dạng : Hình tháp lưới.
- Màu sắc : Toàn thân màu đỏ.
- Dấu hiệu đỉnh : Hình trụ màu đỏ.
- Số hiệu : Chữ số "6" màu trắng.
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây.
- Phạm vi chiếu sáng : 3600.
- Chiêu cao toàn bộ : 5,4 m tính đến mặt nước.
- Chiều cao tâm sáng : 4,5 m tính đến mặt nước.
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.
2. Độ sâu.
Độ sâu dải đậu tàu, vũng quay tàu, luồng tàu cảng Hòn La được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
- a. Dải đậu tàu:
Trong phạm vi dải đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WSG-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KN1 |
17°56'25.3" |
106°30'57.0" |
17°56'22.0" |
106°30'46.3" |
17°56'21.7" |
106°31'03.6" |
KN2 |
17°56'21.1" |
106°31'01.4" |
17°56'17.7" |
106°30'50.6" |
17°56'17.5" |
106°31'08.0" |
KN3 |
17°56'19.7" |
106°30'59.9" |
17°56'16.4" |
106°30'49.2" |
17°56'16.1" |
106°31'06.6" |
KN4 |
17°56'24.0" |
106°30'55.5" |
17°56'20.6" |
106°30'44.8" |
17°56'20.4" |
106°31'02.2" |
Độ sâu đạt : -9,2 m ( âm chín mét hai )
- b. Vũng quay tàu:
Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính R=108m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
|
|
|
|
|
17°56'18.0" |
106°30'57.9" |
17°56'14.7" |
106°30'47.2" |
17°56'14.4" |
106°31'04.6" |
Độ sâu đạt : -8,2 m ( âm tám mét hai )
- c. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu rộng 100m, được giới hạn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -8,2 m (âm tám mét hai).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Hòn La đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng .