NAN-10-2018 |
|
Vùng biển |
: Nghệ An |
Tên luồng |
: Cửa Lò |
Căn cứ văn bản số 251/CNT ngày 30/10/2018 của Công ty cổ phần cảng Nghệ Tĩnh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải vùng nước trước bến số 1, 2, 3, 4 cảng Cửa Lò – Nghệ An; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến số 1, 2 và 3, 4 cảng Cửa Lò (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước trước bến số 1, 2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến số 1, 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°49'45.9" |
105°42'12.8" |
18°49'42.3" |
105°42'19.5" |
B |
18°49'47.7" |
105°42'12.8" |
18°49'44.1" |
105°42'19.5" |
C |
18°49'47.5" |
105°42'24.9" |
18°49'43.9" |
105°42'31.6" |
D |
18°49'45.7" |
105°42'24.9" |
18°49'42.1" |
105°42'31.6" |
độ sâu đạt: -8,0m (âm tám mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -4,1m, nằm về phía thượng lưu vùng nước tại điểm A, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 30m.
2. Vùng nước trước bến số 3, 4:
Trong phạm vi vùng nước trước bến số 3, 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
E |
18°49'46.6" |
105°42'25.5" |
18°49'43.0" |
105°42'32.3" |
F |
18°49'48.1" |
105°42'24.6" |
18°49'44.5" |
105°42'31.3" |
G |
18°49'54.9" |
105°42'36.9" |
18°49'51.3" |
105°42'43.6" |
H |
18°49'53.3" |
105°42'37.9" |
18°49'49.8" |
105°42'44.6" |
độ sâu đạt: -8,8m (âm tám mét tám).
Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -8,3m, từ điểm E về phía hạ lưu khoảng 65m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.
- Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -7,9m, tại điểm H, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 20m.
Ghi chú: Hải đồ ảnh hưởng: VN50014, VN4N0014;