thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Nghệ An

Về thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu cảng Bến Thủy và vùng nước chuyển tiếp từ vùng đậu tàu đến luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy


NAN - 11 - 2023

Vùng biển             : Nghệ An

Tên luồng             : Luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy

        Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 165/CNT ngày 07/7/2023 của Công ty Cổ phần Cảng Nghệ Tĩnh;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu cảng Bến Thủy và vùng nước chuyển tiếp từ vùng đậu tàu đến luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Vùng đậu tàu

1.1. Vùng đậu tàu trước cầu số 1

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

18°39'40.2"

105°42'30.1"

18°39'36.6"

105°42'36.9"

B

18°39'39.0"

105°42'29.8"

18°39'35.5"

105°42'36.5"

B

18°39'37.4"

105°42'29.1"

18°39'33.8"

105°42'35.9"

L

18°39'37.2"

105°42'29.8"

18°39'33.6"

105°42'36.5"

L

18°39'38.8"

105°42'30.5"

18°39'35.2"

105°42'37.2"

M

18°39'40.0"

105°42'30.8"

18°39'36.4"

105°42'37.5"

 

        Độ sâu đạt: 1.2m (một mét hai).

1.2. Vùng đậu tàu trước cầu số 2, 3

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

18°39'37.4"

105°42'29.1"

18°39'33.8"

105°42'35.9"

C

18°39'35.8"

105°42'28.5"

18°39'32.2"

105°42'35.2"

D

18°39'33.1"

105°42'28.1"

18°39'29.5"

105°42'34.8"

E’

18°39'30.6"

105°42'27.3"

18°39'27.1"

105°42'34.0"

H’

18°39'30.4"

105°42'28.0"

18°39'26.9"

105°42'34.7"

I

18°39'33.0"

105°42'28.8"

18°39'29.4"

105°42'35.5"

K

18°39'35.6"

105°42'29.2"

18°39'32.0"

105°42'35.9"

L’

18°39'37.2"

105°42'29.8"

18°39'33.6"

105°42'36.5"

 

        Độ sâu đạt: 1.0m (một mét không).

        Lưu ý: - Dải cạn có độ sâu từ 0.7m đến 0.9m, tại khu vực hạ lưu của vùng nước, từ điểm B’ kéo dài đến hạ lưu cầu số 2. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m;

        - Dải cạn có độ sâu từ 0.6m đến 0.9m, tại khu vực thượng lưu của vùng nước, từ điểm Ekéo dài đến giữa cầu số 3. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.

1.3. Vùng đậu tàu trước cầu số 6

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

18°39'30.6"

105°42'27.3"

18°39'27.1"

105°42'34.0"

H

18°39'30.4"

105°42'28.0"

18°39'26.9"

105°42'34.7"

H

18°39'26.0"

105°42'26.6"

18°39'22.5"

105°42'33.3"

E

18°39'26.2"

105°42'25.9"

18°39'22.7"

105°42'32.6"

 

        Độ sâu đạt: 1.0m (một mét không).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.3m đến 0.9m, tại vùng nước phía thượng lưu kéo dài từ biên EH đến thượng lưu cầu số 6.

2. Vùng nước chuyển tiếp từ vùng đậu tàu đến luồng hàng hải Cửa Hội - Bến Thủy

        Trong phạm vi vùng nước chuyển tiếp ra luồng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

M

18°39'40.0"

105°42'30.8"

18°39'36.4"

105°42'37.5"

F

18°39'39.7"

105°42'31.7"

18°39'36.2"

105°42'38.4"

G

18°39'25.8"

105°42'27.4"

18°39'22.2"

105°42'34.2"

H

18°39'26.0"

105°42'26.6"

18°39'22.5"

105°42'33.3"

I

18°39'33.0"

105°42'28.8"

18°39'29.4"

105°42'35.5"

K

18°39'35.6"

105°42'29.2"

18°39'32.0"

105°42'35.9"

L

18°39'38.8"

105°42'30.5"

18°39'35.2"

105°42'37.2"

 

        Độ sâu đạt: 0.6m (không mét sáu).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 0.2m (không mét hai trên mực nước số “0” Hải đồ) đến 0.5m, tại khu vực thượng lưu vùng nước, từ điểm G kéo dài về phía hạ lưu khoảng 33m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 25m.

 

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40014, V14N0014;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.            

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website