NAN - 19 - 2020
Vùng biển : Nghệ An
Tên luồng : Luồng vào Bến cảng chuyên dùng số 1 - cảng biển Vissai
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 242/ĐN-VIS.SL ngày 02/7/2020 của Công ty Cổ phần xi măng Sông Lam; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu, vùng đậu tàu và vùng đón trả hoa tiêu Bến cảng chuyên dùng số 1, cảng biển Vissai Cửa Lò - Nghệ An, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu
1.1. Hướng tuyến
- Đoạn luồng từ phao số 0 đến cặp phao số 3, 4 có hướng tuyến: 244°23’- 64°23’;
- Đoạn luồng từ cặp phao số 3, 4 đến vùng quay tàu có hướng tuyến: 202°28’- 22°28’.
1.2. Độ sâu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -9,5m (âm chín mét rưỡi).
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 140m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°51'11.0" |
105°42'42.6" |
18°51'07.5" |
105°42'49.3" |
Độ sâu đạt: -9,5m (âm chín mét rưỡi).
3. Vùng đậu tàu
3.1. Bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-1.1 |
18°51'03.9" |
105°42'35.4" |
18°51'00.3" |
105°42'42.1" |
F |
18°51'01.3" |
105°42'37.0" |
18°50'57.8" |
105°42'43.7" |
B-1.2 |
18°51'04.1" |
105°42'41.9" |
18°51'00.5" |
105°42'48.7" |
N-1.2 |
18°51'06.6" |
105°42'40.4" |
18°51'03.0" |
105°42'47.1" |
Độ sâu đạt: -11,0m (âm mười một mét)
3.2. Bến số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WG-S84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-1.2 |
18°51'06.6" |
105°42'40.4" |
18°51'03.0" |
105°42'47.1" |
B-1.2 |
18°51'04.1" |
105°42'41.9" |
18°51'00.5" |
105°42'48.7" |
B-2.3 |
18°51'06.8" |
105°42'46.9" |
18°51'03.2" |
105°42'53.6" |
N-2.3 |
18°51'09.3" |
105°42'45.4" |
18°51'05.8" |
105°42'52.1" |
Độ sâu đạt: -11,0m (âm mười một mét)
3.3. Bến số 3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N-2.3 |
18°51'09.3" |
105°42'45.4" |
18°51'05.8" |
105°42'52.1" |
B-2.3 |
18°51'06.8" |
105°42'46.9" |
18°51'03.2" |
105°42'53.6" |
E’ |
18°51'09.5" |
105°42'51.9" |
18°51'05.9" |
105°42'58.6" |
KN-6 |
18°51'09.7" |
105°42'52.2" |
18°51'06.1" |
105°42'58.9" |
KN-5 |
18°51'12.2" |
105°42'50.6" |
18°51'08.6" |
105°42'57.4" |
Độ sâu đạt: -11,0m (âm mười một mét)
4. Vùng đón trả hoa tiêu
Trong phạm vi được giới hạn bởi đường tròn bán kính 300m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°52'18.4" |
105°43'58.9" |
18°52'14.8" |
105°44'05.6" |
Độ sâu đạt: - 10,0m (âm mười mét).
Ghi chú: - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử, địa chỉ http://www.vms-north.vn;
- Hải đồ ảnh hưởng: VN40014, V14N0014.