thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu Bến S3, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ Bến cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh


HTH-22-2023

Vùng biển             : Hà Tĩnh

Tên luồng             : Luồng hàng hải chuyên dùng vào Bến cảng Sơn Dương

        Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2311004/CV-FHS ngày 03/11/2023 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu Bến S3, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ Bến cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Vùng quay tàu:

        Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn bán kính 450m, tâm tại vị trí có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°03'40.3"

106°26'41.6"

18°03'36.7"

106°26'48.3"

 

        Độ sâu đạt: 19.7m (mười chín mét bảy).

2. Vùng nước đậu tàu Bến S3

        Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

S3-1

 18°03'23.0"

 106°26'55.7"

 18°03'19.4"

 106°27'02.4"

S3-2

 18°03'24.4"

 106°26'55.0"

 18°03'20.8"

 106°27'01.6"

S2-3

 18°03'18.3"

 106°26'42.4"

 18°03'14.7"

 106°26'49.0"

S2-4

 18°03'16.9"

 106°26'43.1"

 18°03'13.3"

 106°26'49.8"

 

        Độ sâu đạt: 20.8m (hai mươi mét tám).

3. Vùng nước trước các bến S1, S2, S3 đến vùng quay tàu

        Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

VQ2

18°03'35.7"

 106°26'27.1"

 18°03'32.1"

 106°26'33.8"

W3-6

 18°03'31.3"

 106°26'17.9"

 18°03'27.7"

 106°26'24.6"

W3-5

 18°03'22.7"

 106°26'17.0"

 18°03'19.1"

 106°26'23.7"

W1-5

 18°03'14.2"

 106°26'18.0"

 18°03'10.6"

 106°26'24.7"

S1-2

 18°03'07.7"

 106°26'20.2"

 18°03'04.1"

 106°26'26.9"

S3-3

 18°03'26.6"

 106°26'59.5"

 18°03'23.0"

 106°27'06.2"

VQ3

 18°03'34.2"

 106°26'55.5"

 18°03'30.6"

 106°27'02.2"

 

        Độ sâu đạt: 19.5m (mười chín mét rưỡi).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 18.9m đến 19.4m, có chiều dài khoảng 40m, tâm dải cạn cách điểm S3-3 khoảng 54m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 25m.

4. Vùng nước trước các bến W1, W2, W3, W4, W5 đến vùng quay tàu

        Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W1-1

 18°03'05.3"

 106°26'19.1"

 18°03'01.7"

 106°26'25.8"

W3-3

 18°03'26.5"

 106°26'08.0"

 18°03'22.9"

 106°26'14.6"

W3-6

 18°03'31.3"

 106°26'17.9"

 18°03'27.7"

 106°26'24.6"

W3-5

 18°03'22.7"

 106°26'17.0"

 18°03'19.1"

 106°26'23.7"

W1-5

 18°03'14.2"

 106°26'18.0"

 18°03'10.6"

 106°26'24.7"

S1-2

 18°03'07.7"

 106°26'20.2"

 18°03'04.1"

 106°26'26.9"

S1-1

 18°03'06.2"

 106°26'21.0"

 18°03'02.6"

 106°26'27.7"

 

        Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).

5. Vùng nước các bến A1, A2 đến vùng quay tàu

        Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W6-4

18°03'40.1"

106°26'11.5"

18°03'36.4"

106°26'18.1"

W6-5

18°03'40.0"

106°26'26.3"

18°03'36.4"

106°26'33.0"

VQ2

18°03'35.7"

106°26'27.1"

18°03'32.1"

106°26'33.8"

W5-3

18°03'30.6"

106°26'16.5"

18°03'27.0"

106°26'23.1"

 

Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).

6. Vùng nước từ trước các bến W6, W7, W8, W9, W10, N2 đến vùng quay tàu

Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W6-6

 18°03'48.2"

 106°26'28.7"

 18°03'44.5"

 106°26'35.4"

N2-2

 18°04'00.3"

 106°26'07.7"

 18°03'56.6"

 106°26'14.4"

N2-3

 18°03'58.0"

 106°26'03.0"

 18°03'54.4"

 106°26'09.7"

A6

 18°03'51.9"

 106°25'59.4"

 18°03'48.3"

 106°26'06.0"

A3

 18°03'50.0"

 106°25'55.5"

 18°03'46.4"

 106°26'02.2"

W8-3

 18°03'37.4"

 106°26'02.2"

 18°03'33.8"

 106°26'08.9"

W6-3

 18°03'41.5"

 106°26'10.7"

 18°03'37.9"

 106°26'17.4"

W6-4

 18°03'40.1"

 106°26'11.5"

 18°03'36.4"

 106°26'18.1"

W6-5

 18°03'40.0"

 106°26'26.3"

 18°03'36.4"

 106°26'33.0"

 

Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).

7. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

T14

18°03'50.2"

106°25'53.5"

18°03'46.6"

106°26'00.2"

T27

18°03'48.9"

106°25'50.8"

18°03'45.3"

106°25'57.5"

T28

18°03'44.2"

106°25'53.3"

18°03'40.6"

106°26'00.0"

T29

18°03'42.1"

106°25'49.0"

18°03'38.5"

106°25'55.7"

T30

18°03'50.9"

106°25'44.4"

18°03'47.2"

106°25'51.1"

T31

18°03'53.9"

106°25'50.8"

18°03'50.3"

106°25'57.4"

T32

18°03'52.0"

106°25'51.7"

18°03'48.4"

106°25'58.4"

T33

18°03'52.4"

106°25'52.4"

18°03'48.8"

106°25'59.1"

 

        Độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 4.2m đến 5.7m, tại khu vực góc điểm T31,  khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 30m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thủy ra, vào vùng quay tàu và vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ Bến cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh lưu ý các dải cạn nêu trên.

Ghi chú:

- Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14S0015, VN30007, VN30008, V1300008;

- Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.           

 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website