Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số VAPCO/VMS-North/01866 ngày 06/8/2024 của Công ty TNHH Nhiệt điện Vũng Áng II;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng, vùng quay trở tàu và vùng nước kết nối cầu cảng Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện BOT Vũng Áng 2, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Vùng nước trước cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CV1 |
18˚06'51.9" |
106˚23'23.7" |
18˚06'48.3" |
106˚23'30.4" |
B2 |
18˚06'52.3" |
106˚23'23.9" |
18˚06'48.7" |
106˚23'30.6" |
B3 |
18˚07'01.8" |
106˚23'27.6" |
18˚06'58.1" |
106˚23'34.3" |
KC9 |
18˚07'04.4" |
106˚23'22.7" |
18˚07'00.8" |
106˚23'29.3" |
KC13 |
18˚06'59.5" |
106˚23'36.2" |
18˚06'55.9" |
106˚23'42.9" |
KC14 |
18˚06'50.3" |
106˚23'28.2" |
18˚06'46.7" |
106˚23'34.8" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
2. Vùng quay trở tàu và vùng nước kết nối cầu cảng
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
KC9 |
18˚07'04.4" |
106˚23'22.7" |
18˚07'00.8" |
106˚23'29.3" |
KC10 |
18˚07'27.2" |
106˚23'31.6" |
18˚07'23.6" |
106˚23'38.3" |
KC10.1 |
18˚07'30.5" |
106˚23'35.6" |
18˚07'26.9" |
106˚23'42.2" |
KC11 |
18˚07'25.1" |
106˚23'37.3" |
18˚07'21.5" |
106˚23'44.0" |
KC12 |
18˚07'07.4" |
106˚23'43.1" |
18˚07'03.8" |
106˚23'49.8" |
KC13 |
18˚06'59.5" |
106˚23'36.2" |
18˚06'55.9" |
106˚23'42.9" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN40015, V14N0015; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn |