HTH - 22 - 2021
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2112080/CV-FHS ngày 13/12/2021 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng đậu tàu trước các bến W3, W4, W5, W7, A1 cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ như sau:
1. Vùng đậu tàu trước bến W3
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-4 |
18°03'25.8" |
106°26'06.4" |
18°03'22.1" |
106°26'13.1" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
2. Vùng đậu tàu trước bến W4
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W4-1 |
18°03'27.5" |
106°26'06.3" |
18°03'23.9" |
106°26'12.9" |
W4-2 |
18°03'26.0" |
106°26'07.0" |
18°03'22.4" |
106°26'13.7" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
Độ sâu đạt: 14.3m (mười bốn mét ba).
3. Vùng đậu tàu trước bến W5
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
W5-2 |
18°03'32.1" |
106°26'15.7" |
18°03'28.4" |
106°26'22.4" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
4. Vùng đậu tàu trước bến W7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W8-3 |
18°03'37.4'' |
106°26'02.2'' |
18°03'33.8'' |
106°26'08.9'' |
W8-2 |
18°03'36.0'' |
106°26'03.0'' |
18°03'32.4'' |
106°26'09.6'' |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
5. Vùng đậu tàu trước bến A1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1-1 |
18°03'35.0" |
106°26'14.1" |
18°03'31.4" |
106°26'20.8" |
A1-2 |
18°03'32.8" |
106°26'09.4" |
18°03'29.1" |
106°26'16.0" |
A1-3 |
18°03'33.6" |
106°26'08.9" |
18°03'30.0" |
106°26'15.6" |
A1-4 |
18°03'35.9" |
106°26'13.7" |
18°03'32.2" |
106°26'20.4" |
Độ sâu đạt: 10.2m (mười mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN40015, V14S0015, VN30007, V1300007, VN30008, V1300008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |
|