HTH-21-2021
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 2111168/CV-FHS ngày 24/11/2021 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu, vùng nước trước các bến và vùng nước kênh tàu dịch vụ cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 18.8m (mười tám mét tám).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 17.8m đến 18.7m, nằm về phía biên phải luồng, có chiều dài khoảng 1500m, từ hạ lưu phao số 13 khoảng 320m đến thượng lưu phao số 15 khoảng 350m. Khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 90m;
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°03'40.3" |
106°26'41.6" |
18°03'36.7" |
106°26'48.3" |
Độ sâu đạt: 20.3m (hai mươi mét ba).
3. Vùng nước đậu tàu:
3.1. Bến W1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-2 |
18°03'04.6" |
106°26'17.6" |
18°03'01.0" |
106°26'24.3" |
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
Độ sâu đạt: 14.1m (mười bốn mét mốt).
3.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
3.3. Bến W6:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
3.4. Bến W8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W8-1 |
18°03'35.2'' |
106°26'01.4'' |
18°03'31.6'' |
106°26'08.1'' |
W8-2 |
18°03'36.0'' |
106°26'03.0'' |
18°03'32.4'' |
106°26'09.6'' |
W9-1 |
18°03'40.3'' |
106°25'58.8'' |
18°03'36.7'' |
106°26'05.4'' |
W9-2 |
18°03'41.0'' |
106°26'00.3'' |
18°03'37.4'' |
106°26'06.9'' |
Độ sâu đạt: 9.9m (chín mét chín).
3.5. Bến W9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8'' |
106°25'56.4'' |
18°03'41.2'' |
106°26'03.1'' |
A2 |
18°03'45.5'' |
106°25'57.9'' |
18°03'41.9'' |
106°26'04.6'' |
W9-1 |
18°03'40.3'' |
106°25'58.8'' |
18°03'36.7'' |
106°26'05.4'' |
W9-2 |
18°03'41.0'' |
106°26'00.3'' |
18°03'37.4'' |
106°26'06.9'' |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét).
Lưu ý: Khu vực tuyến mép bến tồn tại các điểm cạn có độ sâu 9.8m, tại các vị trí có tọa độ:
TT |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
18°03'44.5" |
106°25'56.6" |
18°03'40.9" |
106°26'03.2" |
2 |
18°03'42.1" |
106°25'57.9" |
18°03'38.4" |
106°26'04.5" |
3.6. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8" |
106°25'56.4" |
18°03'41.2" |
106°26'03.1" |
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A4 |
18°03'49.3" |
106°25'54.0" |
18°03'45.7" |
106°26'00.7" |
Độ sâu đạt: 9.8m (chín mét tám).
3.7. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.0" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
Độ sâu đạt: 20.6m (hai mươi mét sáu).
3.8. Bến S2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.1" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: 19.6m (mười chín mét sáu).
3.9. Bến S3:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S3-1 |
18°03'23.0" |
106°26'55.7" |
18°03'19.4" |
106°27'02.4" |
S3-2 |
18°03'24.4" |
106°26'55.0" |
18°03'20.8" |
106°27'01.6" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.0" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: 21.0m (hai mươi mốt mét).
3.10. Bến A2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến A2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2-1 |
18°03'36.3" |
106°26'13.5" |
18°03'32.7" |
106°26'20.2" |
A2-2 |
18°03'34.0" |
106°26'08.8" |
18°03'30.4" |
106°26'15.4" |
A2-3 |
18°03'34.8" |
106°26'08.3" |
18°03'31.2" |
106°26'15.0" |
A2-4 |
18°03'37.1" |
106°26'13.1" |
18°03'33.5" |
106°26'19.7" |
Độ sâu đạt: 10.6m (mười mét sáu).
3.11. Bến N2:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2-1 |
18°04'01.7" |
106°26'06.9" |
18°03'58.1" |
106°26'13.6" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
N2-4 |
18°03'59.4" |
106°26'02.2" |
18°03'55.8" |
106°26'08.9" |
Độ sâu đạt: 9.5m (chín mét rưỡi).
4. Vùng nước trước các bến S1, S2, S3 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S3-3 |
18°03'26.6" |
106°26'59.5" |
18°03'23.0" |
106°27'06.2" |
VQ3 |
18°03'34.2" |
106°26'55.5" |
18°03'30.6" |
106°27'02.2" |
Độ sâu đạt: 19.6m (mười chín mét sáu).
5. Vùng nước trước các bến W1, W2, W3, W4, W5 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
6. Vùng nước nước các bến A1, A2 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
Độ sâu đạt: 9.6m (chín mét sáu).
7. Vùng nước từ trước các bến W6, W7, W8, W9, W10, N2 đến vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-6 |
18°03'48.2" |
106°26'28.7" |
18°03'44.5" |
106°26'35.4" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
W8-3 |
18°03'37.4" |
106°26'02.2" |
18°03'33.8" |
106°26'08.9" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
Độ sâu đạt: 9.4m (chín mét tư).
8. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T14 |
18°03'50.2" |
106°25'53.5" |
18°03'46.6" |
106°26'00.2" |
T27 |
18°03'48.9" |
106°25'50.8" |
18°03'45.3" |
106°25'57.5" |
T28 |
18°03'44.2" |
106°25'53.3" |
18°03'40.6" |
106°26'00.0" |
T29 |
18°03'42.1" |
106°25'49.0" |
18°03'38.5" |
106°25'55.7" |
T30 |
18°03'50.9" |
106°25'44.4" |
18°03'47.2" |
106°25'51.1" |
T31 |
18°03'53.9" |
106°25'50.8" |
18°03'50.3" |
106°25'57.4" |
T32 |
18°03'52.0" |
106°25'51.7" |
18°03'48.4" |
106°25'58.4" |
T33 |
18°03'52.4" |
106°25'52.4" |
18°03'48.8" |
106°25'59.1" |
Độ sâu đạt: 5.8m (năm mét tám).
Lưu ý: Dải cạn tại khu vực điểm T31 có độ sâu từ 4.2m đến 5.7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 30m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn, điểm cạn nói trên.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN40015, V14S0015, VN30007, V1300007, VN30008, V1300008; - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn. |
|