HTH-20-2019
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Luồng Sơn Dương FORMOSA Hà Tĩnh
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1911254/CV-FHS ngày 07/11/2019 của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp FORMOSA Hà Tĩnh; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước đậu tàu, vùng nước trước các bến W1, W2, W3, W4, W5, W6, W7, W8, W9, W10, S1, S2, A1, A2, N2 và vùng nước kênh tàu dịch vụ cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -19,6m (âm mười chín mét sáu).
2. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu bán kính quay trở 450m, tâm vùng quay có toạ độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°03'40.3" |
106°26'41.6" |
18°03'36.7" |
106°26'48.3" |
Độ sâu đạt: -20,5m (âm hai mươi mét rưỡi).
3. Vùng nước đậu tàu:
3.1. Bến W1
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-2 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W1-3 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-4 |
18°03'04.6" |
106°26'17.6" |
18°03'01.0" |
106°26'24.3" |
Độ sâu đạt: -14,1m (âm mười bốn mét mốt).
3.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-3 |
18°03'12.1" |
106°26'13.6" |
18°03'08.5" |
106°26'20.3" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
Độ sâu đạt: -14,3m (âm mười bốn mét ba).
3.3. Bến W3:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-1 |
18°03'19.2" |
106°26'09.9" |
18°03'15.6" |
106°26'16.6" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.6" |
W3-4 |
18°03'25.8" |
106°26'06.4" |
18°03'22.1" |
106°26'13.1" |
Độ sâu đạt: -14,2m (âm mười bốn mét hai).
3.4. Bến W4:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W4-1 |
18°03'27.5" |
106°26'06.3" |
18°03'23.9" |
106°26'12.9" |
W4-2 |
18°03'26.0" |
106°26'07.0" |
18°03'22.4" |
106°26'13.7" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
Độ sâu đạt: -14,3m (âm mười bốn mét ba).
3.5. Bến W5:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W5-1 |
18°03'29.8" |
106°26'11.0" |
18°03'26.2" |
106°26'17.7" |
W5-2 |
18°03'32.1" |
106°26'15.7" |
18°03'28.4" |
106°26'22.4" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
W5-4 |
18°03'28.3" |
106°26'11.7" |
18°03'24.7" |
106°26'18.4" |
Độ sâu đạt: -14,2m (âm mười bốn mét hai).
3.6. Bến W6:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
Độ sâu đạt: -9,9m (âm chín mét chín).
3.7. Bến W7:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-1 |
18°03'37.8" |
106°26'06.8" |
18°03'34.2" |
106°26'13.5" |
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W8-3 |
18°03'37.4'' |
106°26'02.2'' |
18°03'33.8'' |
106°26'08.9'' |
W8-2 |
18°03'36.0'' |
106°26'03.0'' |
18°03'32.4'' |
106°26'09.6'' |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
3.8. Bến W8:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W8-1 |
18°03'35.2'' |
106°26'01.4'' |
18°03'31.6'' |
106°26'08.1'' |
W8-2 |
18°03'36.0'' |
106°26'03.0'' |
18°03'32.4'' |
106°26'09.6'' |
W9-1 |
18°03'40.3'' |
106°25'58.8'' |
18°03'36.7'' |
106°26'05.4'' |
W9-2 |
18°03'41.0'' |
106°26'00.3'' |
18°03'37.4'' |
106°26'06.9'' |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
3.9. Bến W9:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8'' |
106°25'56.4'' |
18°03'41.2'' |
106°26'03.1'' |
A2 |
18°03'45.5'' |
106°25'57.9'' |
18°03'41.9'' |
106°26'04.6'' |
W9-1 |
18°03'40.3'' |
106°25'58.8'' |
18°03'36.7'' |
106°26'05.4'' |
W9-2 |
18°03'41.0'' |
106°26'00.3'' |
18°03'37.4'' |
106°26'06.9'' |
Độ sâu đạt: -10,0m (âm mười mét).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -9,8m tại khu vực mép bến, gần điểm A1, cách điểm A1 về phía Đông Nam khoảng 7m.
3.10. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1 |
18°03'44.8" |
106°25'56.4" |
18°03'41.2" |
106°26'03.1" |
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A4 |
18°03'49.3" |
106°25'54.0" |
18°03'45.7" |
106°26'00.7" |
Độ sâu đạt: -9,8m (âm chín mét tám).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu -9,6m tại khu vực mép bến, cách điểm A1 về phía Tây Bắc khoảng 45m.
3.11. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.0" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
Độ sâu đạt: -20,6m (âm hai mươi mét sáu).
3.12. Bến S2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S2-1 |
18°03'11.5" |
106°26'32.1" |
18°03'07.9" |
106°26'38.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
S2-4 |
18°03'16.9" |
106°26'43.1" |
18°03'13.3" |
106°26'49.8" |
Độ sâu đạt: -19,6m (âm mười chín mét sáu).
3.13. Bến A1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A1-1 |
18°03'35.0" |
106°26'14.1" |
18°03'31.4" |
106°26'20.8" |
A1-2 |
18°03'32.8" |
106°26'09.4" |
18°03'29.1" |
106°26'16.0" |
A1-3 |
18°03'33.6" |
106°26'08.9" |
18°03'30.0" |
106°26'15.6" |
A1-4 |
18°03'35.9" |
106°26'13.7" |
18°03'32.2" |
106°26'20.4" |
Độ sâu đạt: -10,2m (âm mười mét hai).
3.14. Bến A2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2-1 |
18°03'36.3" |
106°26'13.5" |
18°03'32.7" |
106°26'20.2" |
A2-2 |
18°03'34.0" |
106°26'08.8" |
18°03'30.4" |
106°26'15.4" |
A2-3 |
18°03'34.8" |
106°26'08.3" |
18°03'31.2" |
106°26'15.0" |
A2-4 |
18°03'37.1" |
106°26'13.1" |
18°03'33.5" |
106°26'19.7" |
Độ sâu đạt: -10,6m (âm mười mét sáu).
3.15. Bến N2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2-1 |
18°04'01.7" |
106°26'06.9" |
18°03'58.1" |
106°26'13.6" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
N2-4 |
18°03'59.4" |
106°26'02.2" |
18°03'55.8" |
106°26'08.9" |
Độ sâu đạt: -9,9m (âm chín mét chín).
4. Vùng nước trước bến:
4.1. Bến W1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-1 |
18°03'05.3" |
106°26'19.1" |
18°03'01.7" |
106°26'25.8" |
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
S1-1 |
18°03'06.2" |
106°26'21.0" |
18°03'02.6" |
106°26'27.7" |
Độ sâu đạt: -14,3m (âm mười bốn mét ba).
4.2. Bến W2:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W1-4 |
18°03'12.9" |
106°26'15.1" |
18°03'09.2" |
106°26'21.8" |
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
Độ sâu đạt: -14,5m (âm mười bốn mét rưỡi).
4.3. Bến W3, W4, W5:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W3-2 |
18°03'20.0" |
106°26'11.4" |
18°03'16.4" |
106°26'18.1" |
W3-3 |
18°03'26.5" |
106°26'08.0" |
18°03'22.9" |
106°26'14.7" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
Độ sâu đạt: -14,2m (âm mười bốn mét hai).
4.4. Bến W7, W8, W9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
18°03'45.5'' |
106°25'57.9'' |
18°03'41.9'' |
106°26'04.6'' |
A5 |
18°03'47.4'' |
106°26'01.7'' |
18°03'43.8'' |
106°26'08.4'' |
W8-3 |
18°03'37.4'' |
106°26'02.2'' |
18°03'33.8'' |
106°26'08.9'' |
W6-2 |
18°03'39.2'' |
106°26'06.0'' |
18°03'35.6'' |
106°26'12.7'' |
Độ sâu đạt: -9,7m (âm chín mét bảy).
4.5. Bến W10:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A2 |
18°03'45.5" |
106°25'57.9" |
18°03'41.9" |
106°26'04.6" |
A3 |
18°03'50.0" |
106°25'55.5" |
18°03'46.4" |
106°26'02.2" |
A5 |
18°03'47.4" |
106°26'01.7" |
18°03'43.8" |
106°26'08.4" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
Độ sâu đạt: -9,7m (âm chín mét bảy).
4.6. Bến S1:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
S1-2 |
18°03'07.7" |
106°26'20.2" |
18°03'04.1" |
106°26'26.9" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W1-6 |
18°03'19.1" |
106°26'28.0" |
18°03'15.5" |
106°26'34.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
Độ sâu đạt: -19,5m (âm mười chín mét rưỡi).
5. Vùng nước kênh tàu dịch vụ:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
T14 |
18°03'50.2" |
106°25'53.5" |
18°03'46.6" |
106°26'00.2" |
T27 |
18°03'48.9" |
106°25'50.8" |
18°03'45.3" |
106°25'57.5" |
T28 |
18°03'44.2" |
106°25'53.3" |
18°03'40.6" |
106°26'00.0" |
T29 |
18°03'42.1" |
106°25'49.0" |
18°03'38.5" |
106°25'55.7" |
T30 |
18°03'50.9" |
106°25'44.4" |
18°03'47.2" |
106°25'51.1" |
T31 |
18°03'53.9" |
106°25'50.8" |
18°03'50.3" |
106°25'57.4" |
T32 |
18°03'52.0" |
106°25'51.7" |
18°03'48.4" |
106°25'58.4" |
T33 |
18°03'52.4" |
106°25'52.4" |
18°03'48.8" |
106°25'59.1" |
Độ sâu đạt: -5,8m (âm năm mét tám).
Lưu ý: Dải cạn tại khu vực điểm T31 có độ sâu từ -4,2m đến -5,7m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 30m.
6. Vùng nước trước bến đến vùng quay tàu:
6.1. Vùng nước trước bến W1, W2, W3, W4, W5, S1, S2 đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VQ1 |
18°03'26.0" |
106°26'38.3" |
18°03'22.4" |
106°26'45.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W3-6 |
18°03'31.3" |
106°26'17.9" |
18°03'27.7" |
106°26'24.6" |
W3-5 |
18°03'22.7" |
106°26'17.0" |
18°03'19.1" |
106°26'23.7" |
W1-5 |
18°03'14.2" |
106°26'18.0" |
18°03'10.6" |
106°26'24.7" |
W1-6 |
18°03'19.1" |
106°26'28.0" |
18°03'15.5" |
106°26'34.7" |
S2-2 |
18°03'13.0" |
106°26'31.3" |
18°03'09.4" |
106°26'38.0" |
S2-3 |
18°03'18.3" |
106°26'42.4" |
18°03'14.7" |
106°26'49.1" |
Độ sâu đạt: -19,8m (âm mười chín mét tám).
6.2. Vùng nước trước bến W6, W7, W8, W9, W10, N2 đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-2 |
18°03'39.3" |
106°26'06.0" |
18°03'35.6" |
106°26'12.7" |
W6-3 |
18°03'41.5" |
106°26'10.7" |
18°03'37.9" |
106°26'17.4" |
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
W6-6 |
18°03'48.2" |
106°26'28.7" |
18°03'44.5" |
106°26'35.4" |
N2-2 |
18°04'00.3" |
106°26'07.7" |
18°03'56.6" |
106°26'14.4" |
N2-3 |
18°03'58.0" |
106°26'03.0" |
18°03'54.4" |
106°26'09.7" |
A6 |
18°03'51.9" |
106°25'59.4" |
18°03'48.3" |
106°26'06.0" |
Độ sâu đạt: -9,4m (âm chín mét tư).
6.3. Vùng nước trước bến A1, A2 đến vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W6-4 |
18°03'40.1" |
106°26'11.5" |
18°03'36.4" |
106°26'18.1" |
W6-5 |
18°03'40.0" |
106°26'26.3" |
18°03'36.4" |
106°26'33.0" |
VQ2 |
18°03'35.7" |
106°26'27.1" |
18°03'32.1" |
106°26'33.8" |
W5-3 |
18°03'30.6" |
106°26'16.5" |
18°03'27.0" |
106°26'23.1" |
Độ sâu đạt: -9,6m (âm chín mét sáu).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Sơn Dương - Hà Tĩnh đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn, điểm cạn nói trên.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật VN40015, V14S0015, VN30007, V1300007, VN30008, V1300008.