thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Hà Tĩnh

Về độ sâu luồng, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng XD Vũng Đình Chùa


 

HTH - 06- 2010

 

Vùng biển

: Hà Tĩnh

Tên luồng

: Xăng dầu Vũng Áng

Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước Bến cảng xăng dầu Vũng Đình Chùa - tỉnh Hà Tĩnh do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 thực hiện và hoàn thành ngày 13/10/2010; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

Độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và khu nước trước Bến cảng xăng dầu Vũng Đình Chùa - tỉnh Hà Tĩnh được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước " số 0 hải đồ" như sau:

1. Luồng tàu:

Luồng tàu từ phao số 0 đến vũng quay tàu tuyến luồng đi theo hướng 900 01' - 2700 01'. Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 120m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu luồng đạt -13,4m (âm mười ba mét tư).

2. Vũng quay tàu:

Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính R = 125m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°07'02.6"

106°24'10.2"

18°06'59.4"

106°23'59.6"

18°06'59.0"

106°24'16.9"

Độ sâu đạt: -11,7 (âm mười một mét bảy).

3. Khu nước trước bến:

a. Trong phạm vi khu nước trước bến 15.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

18°07'03.8"

106°24'15.5"

18°07'00.6"

106°24'04.9"

18°07'00.2"

106°24'22.2"

B

18°06'59.5"

106°24'21.3"

18°06'56.3"

106°24'10.7"

18°06'55.9"

106°24'28.0"

C

18°06'57.4"

106°24'20.4"

18°06'54.1"

106°24'09.8"

18°06'53.8"

106°24'27.1"

D

18°06'59.7"

106°24'13.9"

18°06'56.5"

106°24'03.3"

18°06'56.1"

106°24'20.6"

độ sâu đạt -6,1m (âm sáu mét mốt).

b. Trong phạm vi khu nước trước bến 3.000DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

E

18°06'58.8"

106°24'13.6"

18°06'55.6"

106°24'02.9"

18°06'55.2"

106°24'20.2"

F

18°06'56.8"

106°24'19.2"

18°06'53.5"

106°24'08.6"

18°06'53.2"

106°24'25.9"

G

18°06'55.2"

106°24'18.6"

18°06'52.0"

106°24'08.0"

18°06'51.6"

106°24'25.3"

H

18°06'57.3"

106°24'13.0"

18°06'54.0"

106°24'02.3"

18°06'53.7"

106°24'19.6"

độ sâu đạt -5,7m (âm năm mét bảy).

4. Thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu:

Hệ thống phao báo hiệu luồng vào Bến cảng xăng dầu Vũng Đình Chùa - Hà Tĩnh được thiết lập mới có các đặc tính như sau:

a. Phao số XD1:

- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng, cách trục luồng khoảng 60m.

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°07'00.7"

106°24'03.3"

18°06'57.5"

106°23'52.7"

18°06'57.1"

106°24'10.0"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía phải luồng

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu xanh lục

- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh nón hướng lên trên

- Số hiệu                             : Chữ số "XD1" màu trắng

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 5.5 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        : 4.5 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 4.1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

b. Phao số XD2:

- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng, cách trục luồng khoảng 60m.

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°07'04.6"

106°24'05.2"

18°07'01.4"

106°23'54.6"

18°07'01.0"

106°24'11.9"

- Tác dụng                          : Báo hiệu phía trái luồng

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu đỏ

- Dấu hiệu đỉnh                  : Một hình trụ màu đỏ

- Số hiệu                             : Chữ số "XD2" màu trắng

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 5.5 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        : 4.5 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 4.1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

c. Phao S:

- Vị trí: Đặt tại phía Nam khu vực cần khống chế.

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°07'07.6"

106°24'10.6"

18°07'04.3"

106°24'00.0"

18°07'03.9"

106°24'17.3"

- Tác dụng                          : Báo hiệu an toàn phía Nam

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Nửa trên màu vàng, nửa dưới màu đen

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng xuống dưới

- Số hiệu                             : Chữ số "S" màu đỏ trên nền vàng

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng trắng chớp rất nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 10,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 5.5 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        : 4.5 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 4.1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

d. Phao W:

- Vị trí: Đặt tại phía Tây khu vực cần khống chế.

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°06'59.5"

106°24'21.3"

18°06'56.3"

106°24'10.7"

18°06'55.9"

106°24'28.0"

- Tác dụng                          : Báo hiệu an toàn phía Tây

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau

- Số hiệu                             : Chữ số "W" màu trắng trên nền đen

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng trắng chớp rất nhanh nhóm 9 chu kỳ 10,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 5.5 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        : 4.5 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 4.1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

e. Phao N:

- Vị trí: Đặt tại phía Bắc khu vực cần khống chế.

- Tọa độ địa lý                   :

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

18°06'55.2"

106°24'18.6"

18°06'52.0"

106°24'08.0"

18°06'51.6"

106°24'25.3"

- Tác dụng                          : Báo hiệu an toàn phía Bắc

- Hình dạng                        : Hình tháp lưới

- Màu sắc                            : Nửa trên màu đen, nửa dưới màu vàng

- Dấu hiệu đỉnh                  : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên

- Số hiệu                             : Chữ số "N" màu trắng trên nền đen

- Đặc tính ánh sáng           : Ánh sáng trắng chớp đơn rất nhanh chu kỳ 1,0 giây

- Phạm vi chiếu sáng         : 3600;

- Chiều cao toàn bộ           : 5.5 m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng        : 4.5 m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ánh sáng   : 4.1 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0.74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng vào Bến cảng xăng dầu Vũng Đình Chùa - tỉnh Hà Tĩnh  đi đúng tuyến luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website