Số: 23 / TBHH-CT.BĐATHH I, ngày 11/02/2010
HTH - 02 - 2010
Vùng biển : Hà Tĩnh
Tên luồng : Vũng Áng
Căn cứ bình đồ độ sâu và bình đồ rà quét chướng ngại vật luồng tàu, vũng quay tàu và vùng đậu tàu trước bến số 2 cảng Vũng Áng - Hà Tĩnh do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc hoàn thành ngày 09/02/2010; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Độ sâu luồng tàu, vũng quay tàu và vùng đậu tàu trước bến số 2 cảng Vũng Áng được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu: Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu rộng 150m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -12,0m (âm mười hai mét).
2. Vũng quay tàu: Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính R = 180m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WSG-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
18°06'36.9" |
106°24'09.7" |
18°06'33.7" |
106°23'59.0" |
18°06'33.3" |
106°24'16.3" |
Độ sâu đạt: -12,0 (âm mười hai mét).
3. Vùng đậu tàu: Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến số 2, chiều dài 305m dọc theo cầu cảng; chiều rộng 95m từ mép cầu cảng trở ra, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
18°06'32.1" |
106°24'18.3" |
18°06'28.8" |
106°24'07.6" |
18°06'28.5" |
106°24'24.9" |
B |
18°06'29.6" |
106°24'14.1" |
18°06'26.3" |
106°24'03.5" |
18°06'26.0" |
106°24'20.8" |
C |
18°06'42.5" |
106°24'18.0" |
18°06'39.2" |
106°24'07.4" |
18°06'38.8" |
106°24'24.7" |
D |
18°06'41.6" |
106°24'21.1" |
18°06'38.4" |
106°24'10.5" |
18°06'38.0" |
106°24'27.8" |
Độ sâu đạt : - 13,0 m (âm mười ba mét).
Lưu ý: Điểm cạn có độ sâu từ -12,3m đến -12,8m nằm ở góc D, vị trí lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 5,0m.