DNG - 35 - 2023 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1762/BQL-ĐĐN ngày 13/12/2023 của Ban Quản lý các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng ưu tiên thành phố Đà Nẵng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập khu vực thi công Dự án Đầu tư xây dựng Bến cảng Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng như sau:
- Khu vực thi công
- Khu vực thi công nạo vét luồng và xây dựng đê, kè chắn sóng thuộc Dự án Đầu tư xây dựng Bến cảng Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
STT |
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
1 |
TC1 |
16°08'57.6" |
108°10'50.1" |
16°08'53.9" |
108°10'56.7" |
2 |
TC2 |
16°07'50.0" |
108°09'43.6" |
16°07'46.4" |
108°09'50.2" |
3 |
TC3 |
16°07'39.8" |
108°09'13.9" |
16°07'36.1" |
108°09'20.5" |
4 |
TC4 |
16°07'55.1" |
108°08'21.7" |
16°07'51.4" |
108°08'28.3" |
5 |
TC5 |
16°08'27.3" |
108°08'01.0" |
16°08'23.6" |
108°08'07.6" |
6 |
TC6 |
16°08'56.1" |
108°08'24.7" |
16°08'52.4" |
108°08'31.3" |
7 |
TC7 |
16°08'43.9" |
108°08'45.1" |
16°08'40.3" |
108°08'51.7" |
8 |
TC8 |
16°08'25.6" |
108°08'56.1" |
16°08'21.9" |
108°09'02.7" |
9 |
TC9 |
16°08'09.4" |
108°08'50.8" |
16°08'05.7" |
108°08'57.4" |
10 |
TC10 |
16°08'00.7" |
108°09'16.6" |
16°07'57.0" |
108°09'23.1" |
11 |
TC11 |
16°08'06.7" |
108°09'35.9" |
16°08'03.0" |
108°09'42.5" |
12 |
TC12 |
16°09'08.8" |
108°10'35.7" |
16°09'05.1" |
108°10'42.3" |
Phạm vi thi công được báo hiệu bởi các phao TC1, TC2, TC3, TC4, TC5, TC6, TC7, TC8, TC9, TC11, TC13 đã được công bố tại các thông báo hàng hải số 218(T)/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 15/8/2023, số 347(T)/2023/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 24/11/2023.
- Khu vực nhận chìm chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
STT |
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
||
1 |
A1 |
16°15'55.0" |
108°20'59.2" |
16°15'51.3" |
108°21'05.7" |
2 |
A2 |
16°16'30.3" |
108°21'57.0" |
16°16'26.6" |
108°22'03.6" |
3 |
A3 |
16°15'35.9" |
108°22'32.7" |
16°15'32.2" |
108°22'39.3" |
4 |
P4 |
16°15'18.5" |
108°22'04.2" |
16°15'14.8" |
108°22'10.8" |
5 |
P3 |
16°15'45.8" |
108°21'46.3" |
16°15'42.1" |
108°21'52.9" |
6 |
P2 |
16°15'27.5" |
108°21'18.5" |
16°15'23.8" |
108°21'25.1" |
2. Thời gian thi công dự án: Dự kiến từ ngày 19/12/2023 đến ngày 30/11/2025.
3. Phương tiện và thời gian thi công
STT |
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Loại phương tiện |
Thời gian thi công |
---|---|---|---|---|
1 |
Phú Xuân 18 |
HN-2060 |
Sà lan cần cẩu |
Từ ngày 19/12/2023 đến ngày 30/4/2024 |
2 |
Phú Xuân 25 |
HN-1956 |
Sà lan xả đáy |
|
3 |
Phú Xuân 26 |
HN-2077 |
Sà lan xả đáy |
|
4 |
Hưng Phú 27 |
SG-8250 |
Sà lan cần cẩu |
|
5 |
Hưng Phú 500 |
SG-8265 |
Tàu kéo |
|
6 |
Sà lan |
57-51-19 |
Sà lan |
|
7 |
Tàu kéo đẩy |
57-31-69 |
Tàu kéo đẩy |
|
8 |
Phú Xuân 05 |
HN-1950 |
Sà lan cần cẩu |
|
9 |
Phú Xuân 10 |
HN-1570 |
Sà lan cần cẩu |
|
10 |
Phú Xuân 04 |
HN-1769 |
Tàu kéo |
|
11 |
Phú Xuân |
HN-1889 |
Tàu hút |
|
12 |
Phú Xuân 30 |
HN-2118 |
Tàu kéo |
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên vùng biển Đà Nẵng tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công nêu trên./.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật V150021, V14S0021;