thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Về việc thay đổi đặc tính các phao báo hiệu số 11, W và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng


DNG-24-2022

 

Vùng biển

Tên luồng

Tên báo hiệu

Tên báo hiệu

hàng hải AIS

: Đà Nẵng

: Đà Nẵng

: Phao 11, W

: DN0, DN1, DN2, DN3, DN4, DN5, DN6, DN7, DN8, DN9, DN11, DN13, DN15, DN17, DN19, DN21, DNW, DNN,  ROCK, KE TIEN SA.

Căn cứ cáo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về việc thay đổi đặc tính các phao báo hiệu số 11, W và thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

1. Đặc tính các phao s 11, W lung hàng hi Đà Nẵng được thay đổi như sau:

          1.1. Phao số 11:

- Tọa độ địa lý:

          Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°06'51.9"

108°13'04.5"

16°06'48.2"

108°13'11.1"

 

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

 - Hình dạng:  Hình tháp lưới;

 - Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều  cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu: Số “11” màu trắng trên nền đỏ;

- Chiều cao toàn bộ: 5,5 m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1), chu kỳ 10s;

 - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

 - Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

     1.2. Phao W:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°06'43.1"

108°14'08.5"

16°06'39.5"

108°14'15.1"

 

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:   

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ “W” màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ: 5,5m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm (9) chu kỳ 15,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước

        - Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Thiết lập mới báo hiệu hàng hải AIS trên các phao, tiêu luồng hàng hải Đà Nẵng với các đặc tính như sau:

- Vị trí, tên, mã nhận dạng MMSI của báo hiệu:

Tên báo hiệu thị giác

Tên báo hiệu hàng hải AIS

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Mã nhận dạng

(MMSI)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao số 0

DN0

16°10'03.7"

108°10'53.4"

16°10'00.0"

108°11'00.0"

995741919

Phao số 1

DN1

16°08'18.1"

108°11'45.8"

16°08'14.4"

108°11'52.4"

995741918

Phao số 2

DN2

16°08'20.9"

108°11'51.5"

16°08'17.2"

108°11'58.1"

995741917

Phao số 3

DN3

16°07'09.9"

108°12'28.4"

16°07'06.2"

108°12'35.0"

995741916

Phao số 4

DN4

16°07'23.2"

108°12'22.8"

16°07'19.5"

108°12'29.4"

995741915

Phao số 5

DN5

16°07'00.2"

108°12'37.2"

16°06'56.5"

108°12'43.8"

995741914

Phao số 6

DN6

16°06'58.4"

108°12'57.0"

16°06'54.7"

108°13'03.6"

995741913

Phao số 7

DN7

16°06'56.1"

108°12'51.3"

16°06'52.4"

108°12'57.9"

995741912

Phao số 8

DN8

16°06'59.7"

108°13'35.4"

16°06'56.0"

108°13'42.0"

995741911

Phao số 9

DN9

16°06'53.2"

108°12'57.8"

16°06'49.5"

108°13'04.3"

995741910

Phao số 11

DN11

16°06'51.9"

108°13'04.5"

16°06'48.2"

108°13'11.1"

995741909

Phao số 13

DN13

16°06'54.0"

108°13'25.8"

16°06'50.4"

108°13'32.4"

995741908

Phao số 15

DN15

16°06'50.9"

108°13'41.7"

16°06'47.3"

108°13'48.3"

995741907

Phao số 17

DN17

16°06'41.9"

108°13'57.4"

16°06'38.2"

108°14'04.0"

995741906

Phao số 19

DN19

16°06'33.9"

108°14'08.6"

16°06'30.2"

108°14'15.2"

995741905

Phao số 21

DN21

16°06'25.2"

108°14'15.4"

16°06'21.5"

108°14'22.0"

995741904

Phao W

DNW

16°06'43.1"

108°14'08.5"

16°06'39.5"

108°14'15.1"

995741903

Phao N

DNN

16°06'55.9"

108°12'48.1"

16°06'52.2"

108°12'54.7"

995741902

Phao DN

ROCK

16˚09'43.7"

108˚14'31.7"

16˚09'40.0"

108˚14'38.3"

995741901

Tiêu kè

Tiên Sa

KE TIEN SA

16°07'25.3"

108°12'26.0"

16°07'21.6"

108°12'32.6"

995741900

 

- Dải tần hoạt động: 161,975 - 162,025 MHz;

- Tần suất phát thông tin: 03 phút/lần;

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý;

- Thông tin truyền phát về báo hiệu hàng hải: Bức điện số 21, số 6.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website