DNG-23-2022 |
|
Vùng biển |
: Đà Nẵng |
Tên luồng |
: Đà Nẵng |
Căn cứ báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Trung Bộ về hệ thống báo hiệu luồng hàng hải Đà Nẵng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
- Thiết lập mới phao báo hiệu số 1, 2, 3:
1.1. Thiết lập mới phao báo hiệu số 1, 3:
- Tọa độ địa lý:
Tên báo hiệu |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Phao số 1 |
16°08'18.1" |
108°11'45.8" |
16°08'14.4" |
108°11'52.4" |
Phao số 3 |
16°07'09.9" |
108°12'28.4" |
16°07'06.2" |
108°12'35.0" |
- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng:Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu xanh lục;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;
- Số hiệu: Các số “1”, “3” màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ: 5,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b. Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
1.2. Thiết lập mới phao báo hiệu số 2:
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16°08'20.9" |
108°11'51.5" |
16°08'17.2" |
108°11'58.1" |
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng:Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu đỏ;
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;
- Số hiệu: Số “2” màu trắng;
- Chiều cao toàn bộ: 5,5 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,6 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b. Đặc tính nhận biết ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn, chu kỳ 3,0 giây;
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 4,5m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2. Thay đổi các đặc tính phao báo hiệu số 7 hiện hữu như sau:
- Tác dụng: Báo hiệu luồng chính chuyển sang trái và vị trí tuyến luồng hàng hải giao cắt với tuyến luồng thủy nội địa vào sông Hàn;
- Số hiệu: Số “11” màu trắng trên nền đỏ;
- Màu sắc: Màu xanh lục với một dải màu đỏ nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;
- Đặc tính chớp của đèn: chớp nhóm (2+1), chu kỳ 5s;
- Các đặc tính khác của phao không thay đổi.
3. Thay đổi số hiệu hệ thống phao báo hiệu trên luồng như sau:
STT |
Tên cũ |
Tên mới |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Phao số 1 |
Phao số 5 |
|
2 |
Phao số 2 |
Phao số 4 |
|
3 |
Phao số 3 |
Phao số 7 |
|
4 |
Phao số 4 |
Phao số 6 |
|
5 |
Phao số 5 |
Phao số 9 |
|
6 |
Phao số 6 |
Phao số 8 |
|
7 |
Phao số 7 |
Phao số 11 |
|
8 |
Phao số 9 |
Phao số 13 |
|
9 |
Phao số 11 |
Phao số 15 |
|
10 |
Phao số 13 |
Phao số 17 |
|
11 |
Phao số 15 |
Phao số 19 |
|
12 |
Phao số 17 |
Phao số 21 |
|