DNG - 25 - 2023 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Đà Nẵng : Đà Nẵng |
Căn cứ văn bản số 01/CNMT-KĐN ngày 22/9/2023 của Công ty Cổ phần Kinh doanh LPG Việt Nam chi nhánh miền Trung về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" hải đồ như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'49.7" |
108°13'55.5" |
16°06'46.0" |
108°14'02.1" |
N2 |
16°06'47.3" |
108°13'59.5" |
16°06'43.7" |
108°14'06.1" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
độ sâu đạt: 6,9m (sáu mét chín).
Lưu ý: Dải cạn gần điểm N9 có độ sâu từ 6,5m đến 6,8m, dài khoảng 15m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 7m
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N5 |
16°06'44.8" |
108°14'00.2" |
16°06'41.1" |
108°14'06.8" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.2" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'49.0" |
108°13'52.7" |
16°06'45.3" |
108°13'59.3" |
độ sâu đạt: 6,7m (sáu mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn gần điểm N6 có độ sâu từ 5,5m đến 6,6m, dài khoảng 45m. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 5m.