thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng


DNG - 14 - 2023

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

        Căn cứ bình đồ độ sâu luồng hàng hải Đà Nẵng được đo đạc và hoàn thành ngày 15/6/2023;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đà Nẵng, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Đoạn luồng từ đê Tiên Sa đến hết vùng quay tàu Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên Sa:

        a. Đoạn luồng từ đê Tiên Sa đến hết vùng quay tàu Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên sa: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 110m, độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

        b. Khu vực luồng mở rộng:

        - Trong phạm vi đáy luồng mở rộng vào Cầu cảng số 4, 5 - Bến cảng Tiên Sa được giới hạn bởi các điểm BT4, BT4a, BT4b, BT4c, BT4d, BT5 có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BT4

16°07'21.1"

108°12'23.5"

16°07'17.4"

108°12'30.1"

BT4a

16°07'20.8"

108°12'25.9"

16°07'17.1"

108°12'32.5"

BT4b

16°07'16.1"

108°12'31.1"

16°07'12.5"

108°12'37.7"

BT4c

16°07'16.3"

108°12'36.0"

16°07'12.6"

108°12'42.6"

BT4d

16°07'14.9"

108°12'39.2"

16°07'11.2"

108°12'45.7"

BT5

16°07'11.2"

108°12'34.7"

16°07'07.6"

108°12'41.3"

 

        Độ sâu đạt: 10.8m (mười mét tám).

        - Trong phạm vi đáy luồng mở rộng vào Cầu cảng số 1, 2 Bến cảng Tiên Sa được giới hạn bởi các điểm BT4d, BT4e, BT5 có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BT4d

16°07'14.9"

108°12'39.2"

16°07'11.2"

108°12'45.7"

BT4e

16°07'08.1"

108°12'44.8"

16°07'04.4"

108°12'51.4"

BT5

16°07'11.2"

108°12'34.7"

16°07'07.6"

108°12'41.3"

 

        Độ sâu đạt: 10.2m (mười mét hai).

2. Vùng quay tàu Bến cảng Tiên Sa:

        a. Vùng quay tàu Cầu cảng số 1, 2: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi hai phần ba đường tròn đường kính 388m, tâm là điểm O1 có tọa độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'08.6"

108°12'39.4"

16°07'04.9"

108°12'46.0"

 

        Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

          b. Vùng quay tàu Cầu cảng số 3: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 300m, tâm là điểm O2 có tọa độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°07'02.2"

108°12'47.2"

16°06'58.5"

108°12'53.8"

 

          Độ sâu đạt: 11.0m (mười một mét).

3. Đoạn luồng vào khu bến cảng Thọ Quang:

a. Luồng tàu:

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu Cầu cảng số 3 - Bến cảng Tiên Sa đến vùng quay tàu giữa phao số 13, 15: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 7.8m (bảy mét tám);

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu giữa phao số 13, 15 đến hết vùng quay tàu giữa phao số 17, 19: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 85m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 5.4m (năm mét tư);

          - Đoạn luồng từ vùng quay tàu giữa phao số 17, 19 đến phao số 21: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 65m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: 5.4m (năm mét tư).

b.Vùng quay tàu:

         - Vùng quay tàu giữa phao số 13, 15: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 210m, tâm là điểm O3 có toạ độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'55.4"

 108°13'34.6"

 16°06'51.7"

 108°13'41.2"

 

        Độ sâu đạt: 7.8m (bảy mét tám);

          - Vùng quay tàu giữa phao số 17, 19: Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi đường tròn đường kính 210m, tâm là điểm O4 có toạ độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

 16°06'40.6"

 108°14'04.5"

 16°06'36.9"

 108°14'11.1"

 

        Độ sâu đạt: 4.2m (bốn mét hai).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

        Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng hàng hải Đà Nẵng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website