thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Đà Nẵng

Về độ sâu vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 7 bến cảng Tiên Sa Đà Nẵng


DNG - 24 - 2023

Vùng biển

: Đà Nẵng

Tên luồng

: Đà Nẵng

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 1053/CĐN-KTCT ngày 29/8/2023 của Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng;

        Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về độ sâu vùng nước trước cầu cảng số 1, 2, 7 bến cảng Tiên Sa Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số “0” hải đồ) như sau:

1. Vùng nước trước cầu cảng số 1 (Cầu cảng Tiên Sa 1B):

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A2

16°07'11.9"

108°12'40.8"

16°07'08.2"

108°12'47.3"

D1

16°07'15.5"

108°12'45.5"

16°07'11.8"

108°12'52.1"

D2

16°07'14.3"

108°12'46.5"

16°07'10.6"

108°12'53.1"

B2

16°07'10.7"

108°12'41.7"

16°07'07.0"

108°12'48.2"

 

        Độ sâu đạt 9,0m (chín mét không).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 7,7m đến 8,9m nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.

2. Vùng nước trước cầu cảng số 2 (Cầu cảng Tiên Sa 2A/TS2A)

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A3

16°07'11.1"

108°12'42.2"

16°07'07.4"

108°12'48.8"

B3

16°07'10.0"

108°12'43.1"

16°07'06.4"

108°12'49.7"

D3

16°07'13.3"

108°12'47.4"

16°07'09.6"

108°12'54.0"

D2

16°07'14.3"

108°12'46.5"

16°07'10.6"

108°12'53.1"

 

        Độ sâu đạt 10,0m (mười mét không).

3. Vùng nước trước cầu cảng số 7:  

3.1. Cầu cảng Tiên Sa 7A (TS7A):

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C2

16°07'16.0"

108°12'46.3"

16°07'12.4"

108°12'52.8"

C3

16°07'13.8"

108°12'48.1"

16°07'10.2"

108°12'54.7"

D3

16°07'13.3"

108°12'47.4"

16°07'09.6"

108°12'54.0"

D1

16°07'15.5"

108°12'45.5"

16°07'11.8"

108°12'52.1"

 

        Độ sâu đạt 4,0m (bốn mét không).

        Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 3,5m đến 3,9m, nằm dọc theo tuyến mép cầu cảng, kéo dài từ khoảng giữa bến đến điểm C3. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

3.2. Cầu cảng Tiên Sa 7B (TS7B):

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

C4

16°07'13.0"

108°12'48.8"

16°07'09.3"

108°12'55.4"

C5

16°07'11.3"

108°12'50.2"

16°07'07.6"

108°12'56.8"

D6

16°07'10.6"

108°12'49.4"

16°07'06.9"

108°12'55.9"

D4

16°07'12.3"

108°12'48.0"

16°07'08.6"

108°12'54.5"

 

        Độ sâu đạt 3,1m (ba mét mốt).

        Lưu ý: Dải cạn có độ 2,3m đến 3,0m tại khu vực điểm C5. Khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 4m.  

        Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật V150021, V14S0021;

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website