DNG - 13 - 2020
Vùng biển: Đà Nẵng
Tên luồng: Đà Nẵng
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 434/CV.PLC.NĐ.KTĐT ngày 18/9/2020 của Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng cảng Xăng dầu - LPG - Nhựa đường Thọ Quang (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2 |
16°06'46.6" |
108°14'01.1" |
16°06'42.9" |
108°14'07.7" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°14'05.8" |
16°06'42.1" |
108°14'12.3" |
N9 |
16°06'44.8" |
108°14'05.6" |
16°06'41.1" |
108°14'12.2" |
N8 |
16°06'45.6" |
108°14'00.9" |
16°06'42.0" |
108°14'07.5" |
độ sâu đạt: -6,0m (âm sáu mét).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất đạt -5,7m, nằm tại khu vực điểm N3 hạ lưu cầu cảng kéo dài về phía thượng lưu khoảng 8m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 2m.
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'46.6" |
108°14'01.0" |
16°06'43.0" |
108°14'07.6" |
N4 |
16°06'45.7" |
108°14'05.9" |
16°06'42.1" |
108°14'12.5" |
N5 |
16°06'43.5" |
108°14'07.5" |
16°06'39.8" |
108°14'14.1" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.1" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'45.3" |
108°13'59.0" |
16°06'41.7" |
108°14'05.6" |
độ sâu đạt: -5,2m (âm năm mét hai).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S00021