DNG - 11 - 2022 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Đà Nẵng : Đà Nẵng |
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 745A/CV-NĐ.GĐ ngày 18/10/2022 của Công ty TNHH Nhựa đường Petrolimex; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng cảng Xăng dầu - LPG - Nhựa đường Thọ Quang, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" hải đồ như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N2 |
16°06'46.6" |
108°14'01.1" |
16°06'42.9" |
108°14'07.7" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°14'05.8" |
16°06'42.1" |
108°14'12.3" |
N9 |
16°06'44.8" |
108°14'05.6" |
16°06'41.1" |
108°14'12.2" |
N8 |
16°06'45.6" |
108°14'00.9" |
16°06'42.0" |
108°14'07.5" |
độ sâu đạt: 6.0m (sáu mét).
Lưu ý: Dải cạn từ điểm N3 về phía thượng lưu cầu khoảng 35m có độ sâu từ 5.7 đến 5.8m, điểm rộng nhất lấn vào vùng nước đậu tàu khoảng 4m.
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'46.6" |
108°14'01.0" |
16°06'43.0" |
108°14'07.6" |
N4 |
16°06'45.7" |
108°14'05.9" |
16°06'42.1" |
108°14'12.5" |
N5 |
16°06'43.5" |
108°14'07.5" |
16°06'39.8" |
108°14'14.1" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.1" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'45.3" |
108°13'59.0" |
16°06'41.7" |
108°14'05.6" |
độ sâu đạt: 5.5m (năm mét rưỡi).