DNG - 08 - 2019 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Đà Nẵng : Đà Nẵng |
Căn cứ văn bản số 646/KMB-AT ngày 20/8/2019 của Công ty Cổ phần Kinh doanh Khí miền Bắc về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'49.7" |
108°13'55.5" |
16°06'46.0" |
108°14'02.1" |
N2 |
16°06'47.3" |
108°13'59.5" |
16°06'43.7" |
108°14'06.1" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N5 |
16°06'44.8" |
108°14'00.2" |
16°06'41.1" |
108°14'06.8" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.2" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'49.0" |
108°13'52.7" |
16°06'45.3" |
108°13'59.3" |
độ sâu đạt: -5,3m (âm năm mét ba).
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật: VN50021, V14S0021;