DNG - 07 - 2017 |
|
Vùng biển Tên luồng |
: Đà Nẵng : Đà Nẵng |
Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 641/KMB-AT ngày 31/7/2017 của Công ty cổ phần kinh doanh khí hóa lỏng miền Bắc; Bình đồ độ sâu vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 28 tháng 7 năm 2017.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:
1. Vùng nước đậu tàu trước bến
Trong phạm vi vùng nước đậu tàu được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N1 |
16°06'49.7" |
108°13'55.5" |
16°06'46.0" |
108°14'02.1" |
N2 |
16°06'47.3" |
108°13'59.5" |
16°06'43.7" |
108°14'06.1" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).
2. Vùng nước trước bến
Trong phạm vi vùng nước trước bến được giới hạn bởi các điểm tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N9 |
16°06'49.3" |
108°13'53.9" |
16°06'45.6" |
108°14'00.4" |
N3 |
16°06'45.8" |
108°13'59.9" |
16°06'42.1" |
108°14'06.5" |
N5 |
16°06'44.8" |
108°14'00.2" |
16°06'41.1" |
108°14'06.8" |
N6 |
16°06'44.8" |
108°13'59.9" |
16°06'41.2" |
108°14'06.5" |
N7 |
16°06'49.0" |
108°13'52.7" |
16°06'45.3" |
108°13'59.3" |
độ sâu đạt: -5,3m (âm năm mét ba).