Số 14/TBHH-CT.BĐATHHI ngày 05/01/2007
HUE - 02 - 2007
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng Thuận An
Căn cứ báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 102, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
Hệ thống báo hiệu hàng hải luồng Thuận An được lắp đặt thiết bị đèn có các đặc tính ánh sáng ban đêm như sau:
1. Phao số 0
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16035'04"5 |
107037'50"1 |
16035'00"9 |
107037'39"2 |
16035'00"8 |
107037'56"7 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng trắng, chớp morse "A", chu kỳ 6 giây:
0,5s + 0,5s + 1,5s + 3,5s = 6,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 4,4 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
2. Phao số 1
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'55"1 |
107037'30"5 |
16034'51"5 |
107037'19"6 |
16034'51"4 |
107037'37"1 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
3. Phao số 2
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'51"8 |
107037'32"7 |
16034'48"2 |
107037'21"8 |
16034'48"1 |
107037'39"3 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
4. Phao số 3
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'45"5 |
107037'14"5 |
16034'41"9 |
107037'03"6 |
16034'41"8 |
107037'21"1 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây:
0,5s + 1,0s + 0,5s + 3,5s + 0,5s + 4,0s = 10s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
5. Phao số 4
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'42"2 |
107037'16"7 |
16034'38"6 |
107037'05"8 |
16034'38"5 |
107037'23"3 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
6. Phao số 6
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16034'29"0 |
107037'11"4 |
16034'25"4 |
107037'00"5 |
16034'25"3 |
107037'18"0 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
7. Phao số 5
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'53"5 |
107037'36"3 |
16033'49"9 |
107037'25"4 |
16033'49"8 |
107037'42"9 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
8. Phao số 8
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'40"3 |
107037'53"6 |
16033'36"7 |
107037'42"7 |
16033'36"6 |
107038'00"2 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
9. Phao số 7
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'34"4 |
107037'54"6 |
16033'30"8 |
107037'43"7 |
16033'30"7 |
107038'01"2 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây:
0,5s + 1,0s + 0,5s + 3,5s + 0,5s + 4,0s = 10s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
10. Phao số 9
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'23"4 |
107038'13"4 |
16033'19"8 |
107038'02"5 |
16033'19"7 |
107038'20"0 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp nhóm (2+1) chu kỳ 10 giây:
0,5s + 1,0s + 0,5s + 3,5s + 0,5s + 4,0s = 10s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
11. Phao số 11
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WGS-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16033'20"2 |
107038'24"4 |
16033'16"6 |
107038'13"5 |
16033'16"5 |
107038'31"0 |
- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3 giây:
0,5s + 2,5s = 3,0s
- Phạm vi chiếu sáng : 3600
- Chiều cao tâm sáng : 3,3 m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thủy hoạt động trên luồng Thuận An đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.