HUE - 02 - 2017
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng hàng hải Thuận An
Căn cứ công văn đề nghị thông báo hàng hải số 11/CV-CTA ngày 28/02/2017 của Công ty cổ phần cảng Thuận An; bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Thuận An do Xí nghiệp Khảo sát bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc, hoàn thành ngày 28/02/2017;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Thuận An được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Bến số 1
Trong phạm vi vùng nước được thiết kế giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WSG-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
16°33'11.4" |
107°38'22.1" |
16°33'07.8" |
107°38'28.7" |
B |
16°33'12.1" |
107°38'21.6" |
16°33'08.5" |
107°38'28.2" |
C |
16°33'13.8" |
107°38'24.4" |
16°33'10.2" |
107°38'31.0" |
D |
16°33'13.0" |
107°38'24.8" |
16°33'09.4" |
107°38'31.4" |
Độ sâu đạt: -1,1m (âm một mét mốt)
2. Bến số 2
Trong phạm vi vùng nước được thiết kế giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WSG-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
K |
16°33'14.8" |
107°38'27.1" |
16°33'11.1" |
107°38'33.7" |
L |
16°33'15.7" |
107°38'26.5" |
16°33'12.0" |
107°38'33.1" |
M |
16°33'17.4" |
107°38'29.4" |
16°33'13.7" |
107°38'36.0" |
N |
16°33'16.6" |
107°38'29.9" |
16°33'12.9" |
107°38'36.5" |
Độ sâu đạt: -2,4m (âm hai mét tư).