Số 684/ TBHH-CT.BĐATHHI ngày 31/5/2007
HUE - 11 - 2007
Vùng biển : Thừa Thiên - Huế
Tên luồng : Luồng Chân Mây
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Chân Mây -Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp khảo sát hàng hải 121 thực hiện ngày 30/5/2007, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo: Độ sâu luồng và vũng quay tàu cảng Chân Mây được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:
- 1. Luồng tàu:
Trong phạm vi đáy luồng chạy tàu rộng 150 m, độ sâu đạt: -12,0 m (âm mười hai mét).
- 2. Vũng quay tàu:
- Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính 200 m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WSG-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16o20'00"4 |
108o00'49"2 |
16o19'56"8 |
108o00'38"2 |
16o19'56"8 |
108o00'55"7 |
Độ sâu đạt: -11,8 (âm mười một mét tám).
- - Khu vực có độ sâu hạn chế:
+ Điềm có độ sâu -10,5 m nằm ở phía Bắc giáp biên vũng đậu tàu, chất đáy là đá, tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WSG-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
16o20'06"6 |
108o00'54"6 |
16o20'02"9 |
108o00'43"7 |
16o20'02"9 |
108o01'01"2 |
+ Khu vực độ sâu -8,1 nằm phía Nam giáp biên vũng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ hải đồ |
Hệ WSG-84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
1 |
16o19'53"9 |
108o00'52"7 |
16o19'50"2 |
108o00'41"8 |
16o19'50"2 |
108o00'59"4 |
2 |
16o19'54"7 |
108o00'52"7 |
16o19'51"0 |
108o00'41"8 |
16o19'51"0 |
108o00'59"4 |
3 |
16o19'54"7 |
108o00'54"0 |
16o19'51"0 |
108o00'43"1 |
16o19'51"0 |
108o01'00"7 |
4 |
16o19'53"9 |
108o00'54"0 |
16o19'50"2 |
108o00'43"1 |
16o19'50"2 |
108o01'00"7 |
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng Chân Mây đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.