thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về việc phục hồi hoạt động và thay đổi vị trí các phao báo hiệu NĐ1, NĐ2, NĐ3, NĐ4; thay đổi vị trí và đặc tính nhận biết các phao báo hiệu N16, NIS2; chấm dứt hoạt động phao báo hiệu NĐ6 phục vụ báo hiệu luồng nhánh, vũng quay tàu và khu nước trước bến chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2


THA-24-2020

Vùng biển

Tên luồng

Tên báo hiệu

Tọa độ địa lý:

: Thanh Hóa

: Luồng vào cảng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2

: Phao NĐ1, NĐ2, NĐ3, NĐ4, NĐ6, N16, NIS2

 

 

 

STT

Tên phao báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

Phao NĐ1

19°18'39,0"

105°48'52,4"

19°18'35,5"

105°48'59,1"

2

Phao NĐ2

19°18'36,4"

105°48'50,6"

19°18'32,8"

105°48'57,3"

3

Phao NĐ3

19°18'44,1"

105°48'43,4"

19°18'40,6"

105°48'50,2"

4

Phao NĐ4

19°18'40,4"

105°48'42,1"

19°18'36,9"

105°48'48,8"

5

Phao NĐ6

19°18'42,5"

105°48'34,8"

19°18'38,9"

105°48'41,5"

6

Phao N16

19°18'46,1"

105°48'45,8"

19°18'42,5"

105°48'52,6"

7

Phao NIS2

19°18'46,7"

105°48'40,3"

19°18'43,1"

105°48'47,1"

 

Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số NS2PC-VMA-20-0005 ngày 03/12/2020 của Công ty TNHH Nhiệt điện Nghi Sơn 2;

    Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo phục hồi hoạt động và thay đổi vị trí các phao báo hiệu NĐ1, NĐ2, NĐ3, NĐ4; thay đổi vị trí và đặc tính nhận biết các phao báo hiệu N16, NIS2; chấm dứt hoạt động phao báo hiệu NĐ6 phục vụ báo hiệu luồng nhánh, vũng quay tàu và khu nước trước bến chuyên dùng Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 như sau:

    1. Phục hồi hoạt động và thay đổi vị trí các phao báo hiệu NĐ1, NĐ2, NĐ3, NĐ4:

    Các phao báo hiệu NĐ1, NĐ2, NĐ3, NĐ4 được phục hồi hoạt động theo đúng các đặc tính đã được thông báo hàng hải và được thay đổi về vị trí thiết kế mới như sau:

STT

Tên phao báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

Phao NĐ1

19°18'44,4"

105°48'51,1"

19°18'40,8"

105°48'57,9"

2

Phao NĐ2

19°18'38,1"

105°48'49,5"

19°18'34,6"

105°48'56,3"

3

Phao NĐ3

19°18'46,0"

105°48'35,1"

19°18'42,5"

105°48'41,9"

4

Phao NĐ4

19°18'39,3"

105°48'46,4"

19°18'35,7"

105°48'53,1"

 

       2. Thay đổi vị trí, đặc tính nhận biết các phao báo hiệu N16, NIS2:

       Các phao báo hiệu N16 (đổi tên thành phao PL1), NIS2 (đổi tên thành phao PL2) được thay đổi về vị trí thiết kế mới và thay đổi đặc tính nhận biết như sau:

       - Tọa độ địa lý:

STT

Tên phao báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

Phao PL1

19°18'47,2"

105°48'45,5"

19°18'43,6"

105°48'52,2"

2

Phao PL2

19°18'47,1"

105°48'40,3"

19°18'43,5"

105°48'47,0"

 

       - Tác dụng: Phao báo hiệu chuyên dùng, báo hiệu phân luồng giao thông;

       a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

       - Hình dạng: Hình tháp lưới;

       - Màu sắc: Màu vàng;

       - Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;

       - Số hiệu: Các chữ "PL1", "PL2" màu đỏ;

       - Chiều cao toàn bộ: 3,7m tính đến mặt nước;

       - Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

       b. Đặc tính ánh sáng ban đêm:

       - Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm 3+1, chu kỳ 12,0 giây;

       - Phạm vi chiếu sáng: 360°;

       - Chiều cao tâm sáng: 2,8m tính đến mặt nước;

       - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

       3. Chấm dứt hoạt động phao báo hiệu NĐ6:

       - Phao báo hiệu NĐ6 chấm dứt hoạt động từ ngày 03/12/2020.

       - Thông báo hàng hải số 303(T)/2019/TBHH-TCTBĐATHHMB ngày 30/9/2019 không còn hiệu lực.

Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;

                + Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.

Bản dấu đỏ



Liên kết website