THA-06-2015 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hoá |
Tên luồng |
: Luồng chuyên dùng lọc hóa dầu Nghi Sơn |
Tên báo hiệu |
: Từ phao NS1 đến NS11 |
Tọa độ địa lý:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-05 Xuất bản năm 1981 |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
NS1 |
19°22'45.2" |
105°51'25.0" |
19°22'42.3" |
105°51'14.4" |
19°22'41.6" |
105°51'31.8" |
NS2 |
19°22'12.4" |
105°49'57.6" |
19°22'09.5" |
105°49'47.0" |
19°22'08.9" |
105°50'04.3" |
NS3 |
19°21'50.0" |
105°48'50.7" |
19°21'47.1" |
105°48'40.1" |
19°21'46.4" |
105°48'57.4" |
NS4 |
19°22'12.2" |
105°47'59.9" |
19°22'09.3" |
105°47'49.3" |
19°22'08.6" |
105°48'06.7" |
NS5 |
19°22'10.4" |
105°47'21.9" |
19°22'07.5" |
105°47'11.3" |
19°22'06.9" |
105°47'28.6" |
NS6 |
19°21'21.0" |
105°47'38.5" |
19°21'18.1" |
105°47'27.9" |
19°21'17.5" |
105°47'45.3" |
NS7 |
19°21'30.2" |
105°48'09.3" |
19°21'27.3" |
105°47'58.7" |
19°21'26.7" |
105°48'16.0" |
NS8 |
19°21'23.0" |
105°48'53.4" |
19°21'20.1" |
105°48'42.8" |
19°21'19.4" |
105°49'00.2" |
NS9 |
19°21'50.1" |
105°50'07.5" |
19°21'47.2" |
105°49'56.9" |
19°21'46.5" |
105°50'14.3" |
NS10 |
19°22'23.6" |
105°51'34.6" |
19°22'20.7" |
105°51'24.0" |
19°22'20.0" |
105°51'41.3" |
NS11 |
19°19'06.0" |
105°57'47.5" |
19°19'03.1" |
105°57'36.9" |
19°19'02.4" |
105°57'54.2" |
Căn cứ văn bản số 90/BĐATHHBTB-KTVT ngày 05/03/2015 của Bảo đảm an toàn Hàng hải Bắc Trung Bộ về việc thu hồi hệ thống phao báo hiệu khu vực thi công và khu vực đổ đất phục vụ thi công nạo vét luồng vào Cảng lọc hóa dầu Nghi Sơn.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Các phao báo hiệu từ NS1÷NS11 chấm dứt hoạt động từ ngày 06/03/2015.