THA-02-2019 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hoá |
Tên luồng |
: Nghi Sơn |
Tên luồng nhánh |
: Luồng chuyên dùng Nhiệt điện Nghi Sơn I |
Căn cứ đề nghị số 30/NĐNS-P4 ngày 18/01/2019 của Công ty nhiệt điện Nghi Sơn về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I; bình đồ độ sâu luồng hàng hải, vùng nước trước cầu cảng nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn I;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu luồng tàu và vùng nước trước bến cảng dầu HFO, cảng nhập than và thiết bị của cảng chuyên dùng Nhiệt điện Nghi Sơn I được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 70m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -5,2m (âm năm mét hai).
Lưu ý: Dải cạn biên trái luồng từ phao ND2 đến ND4 dài khoảng 250m có độ sâu từ -4,2m đến -5,0m, điểm rộng nhất lấn vào luồng khoảng 8m.
2. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 80m, tâm có tọa độ:
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'47.3" |
105°48'15.7" |
19°18'43.7" |
105°48'22.4" |
độ sâu đạt: - 6,4m (âm sáu mét tư).
3. Vùng nước trước bến cảng dầu HFO
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N7 |
19°18'43.1" |
105°48'34.8" |
19°18'39.5" |
105°48'41.5" |
N8 |
19°18'45.9" |
105°48'22.7" |
19°18'42.3" |
105°48'29.5" |
N13 |
19°18'43.3" |
105°48'18.2" |
19°18'39.7" |
105°48'24.9" |
N14 |
19°18'40.5" |
105°48'30.3" |
19°18'36.9" |
105°48'37.0" |
độ sâu đạt: - 4,1m (âm bốn mét mốt).
4. Vùng nước trước bến cảng than và thiết bị
Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
N13 |
19°18'43.3" |
105°48'18.2" |
19°18'39.7" |
105°48'24.9" |
N11 |
19°18'45.0" |
105°48'10.7" |
19°18'41.4" |
105°48'17.5" |
N10 |
19°18'46.4" |
105°48'11.1" |
19°18'42.8" |
105°48'17.8" |
N9 |
19°18'44.4" |
105°48'20.0" |
19°18'40.8" |
105°48'26.8" |
độ sâu đạt: - 6,4m (âm sáu mét tư).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật:VN50012, VN4N0012, VN40013, VN4N0013;