thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải vào bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn


THA-27-2017

 

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên luồng

: Nghi Sơn

  Căn cứ văn bản số 47/CV.17/NIS của Công ty CP Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn đề nghị công bố thông báo hàng hải về thông số kỹ thuật luồng hàng hải vào bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng hàng hải vào bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn như sau:

1. Thiết lập mới và thay đổi đặc tính các phao báo hiệu:

1.1 Thiết lập mới các phao báo hiệu: NIS1, NIS2, NIS4

1.1.1 Thiết lập mới phao NIS1:

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°18'57,6"

105°48'39,5"

19°18'54,0"

105°48'46,2"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Nam

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp

- Màu sắc: Nửa phía trên màu vàng, nửa phía dưới màu đen

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón hướng xuống

- Số hiệu: Chữ “NIS1” màu đỏ trên nền vàng

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 6 với một chớp dài chu kỳ 15s

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao toàn bộ: 3,7m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng: 2,8m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74

1.1.2 Thiết lập mới phao NIS2, NIS4:

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NIS2

19°18'46,7"

105°48'40,3"

19°18'43,1"

105°48'47,1"

NIS4

19°18'49,0"

105°48'35,1"

19°18'45,5"

105°48'41,8"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Bắc

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp

- Màu sắc: Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón hướng lên

- Số hiệu: Các chữ “NIS2, NIS4” màu trắng trên nền đen

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0s

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao toàn bộ: 3,7m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng: 2,8m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.2  Thay đổi vị trí, đặc tính các phao báo hiệu E16, NĐ5, S

1.2.1 Thay đổi vị trí, đặc tính phao E16 (Phao của Công ty CP đầu tư khoáng sản Đại Dương) 

Phao báo hiệu E16 (đổi tên thành phao N16) được điều chỉnh về vị trí mới và thay đổi đặc tính như sau:

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N16

19°18'46,1"

105°48'45,8"

19°18'42,5"

105°48'52,6"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Bắc

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp

- Màu sắc: Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón hướng lên

- Số hiệu: Chữ “N16” màu trắng trên nền đen

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0s

- Phạm vi chiếu sáng: 360°

- Chiều cao toàn bộ: 3,7m tính đến mặt nước

- Chiều cao tâm sáng: 2,8m tính đến mặt nước

- Tầm hiệu lực: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.2.2 Thay đổi vị trí phao NĐ5, S (Phao của Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn)

Các phao báo hiệu NĐ5, S được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

ND5

19°18'48,0"

105°48'28,7"

19°18'44,5"

105°48'35,4"

S

19°18'49,9"

105°48'13,2"

19°18'46,4"

105°48'20,0"

 

- Các đặc tính khác không thay đổi

2. Hướng tuyến

Tuyến luồng vào bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn có hướng tuyến như sau:

- Đoạn luồng vùng quay tàu phía hạ lưu vùng quay tàu phía thượng lưu có hướng tuyến: 270°00' - 90°00'

3. Độ sâu

Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

3.1. Luồng tàu

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -9,5m (âm chín mét rưỡi).

3.2 Vùng quay tàu

          3.2.1 Vùng quay tàu phía hạ lưu

Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 150m, tâm O1 có tọa độ:

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°18'52,2"

105°48'42,6"

19°18'48,6"

105°48'49,4"

 

độ sâu đạt: - 9,5m (âm chín mét rưỡi).

          3.2.2 Vùng quay tàu phía thượng lưu

Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 140m, tâm O2 có tọa độ:

 

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

19°18'49,0"

105°48'20,7"

19°18'45,4"

105°48'27,5"

 

độ sâu đạt: - 9,5m (âm chín mét rưỡi).

3.3. Vùng nước trước cầu cảng

3.3.1 Vùng nước trước cầu cảng số 1

Trong phạm vi vùng đậu tàu trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

19°18'54,4"

105°48'26,5"

19°18'50,8"

105°48'33,3"

B

19°18'52,3"

105°48'26,5"

19°18'48,7"

105°48'33,3"

GT18

19°18'52,3"

105°48'35,8"

19°18'48,7"

105°48'42,5"

GT17

19°18'54,3"

105°48'35,8"

19°18'50,8"

105°48'42,5"

 

          độ sâu đạt: - 12,1m (âm mười hai mét mốt).

          3.3.2 Vùng nước trước cầu cảng số 2

  Trong phạm vi vùng đậu tàu trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

19°18'54,4"

105°48'26,5"

19°18'50,8"

105°48'33,3"

B

19°18'52,3"

105°48'26,5"

19°18'48,7"

105°48'33,3"

H

19°18'52,4"

105°48'18,0"

19°18'48,8"

105°48'24,7"

H5

19°18'54,4"

105°48'18,0"

19°18'50,8"

105°48'24,7"

 

độ sâu đạt: - 12,0m (âm mười hai mét).

          3.3.2 Vùng nước trước cầu cảng số 2A

  Trong phạm vi vùng đậu tàu trước cầu cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

GT12

19°18'51,8"

105°48'12,9"

19°18'48,3"

105°48'19,7"

H6

19°18'54,4"

105°48'12,9"

19°18'50,9"

105°48'19,7"

H5

19°18'54,4"

105°48'18,0"

19°18'50,8"

105°48'24,7"

I

19°18'51,8"

105°48'18,0"

19°18'48,2"

105°48'24,7"

 

độ sâu đạt: - 9,5m (âm chín mét rưỡi).

Lưu ý: Dải cạn phía thượng lưu cầu kéo dài từ điểm H6 đến GT12 có độ sâu hạn chế từ +1,6m đến -9,5m, khu vực rộng nhất lấn vào khu nước khoảng 17m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng vào bến cảng Tổng hợp quốc tế Nghi Sơn đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website