THA - 23 - 2016
Vùng biển : Nghi Sơn - Thanh Hóa
Căn cứ văn bản số 0612/2016 ngày 6/12/2016 của Công ty TNHH Dịch vụ kỹ thuật Nghi Sơn đề nghị công bố thông báo hàng hải khu neo đậu chuyển tải cho tàu trọng tải từ 60.000DWT đến 80.000DWT vùng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa; Bình đồ độ sâu, kết quả rà quét mặt đáy khu neo đậu chuyển tải vùng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa được Xí nghiệp khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc hoàn thành ngày 05/12/2016.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu khu neo đậu chuyển tải cho tàu trọng tải từ 60.000DWT đến 80.000DWT vùng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa được xác định bằng máy hồi âm tần số 200Khz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Khu neo đậu chuyển tải số 01:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
DVNS.1 |
19°22'12.6" |
105°52'00.1" |
19°22'09.0" |
105°52'06.8" |
DVNS.2 |
19°23'23.5" |
105°53'15.6" |
19°23'19.9" |
105°53'22.3" |
DVNS.3 |
19°23'05.6" |
105°53'34.3" |
19°23'02.0" |
105°53'41.0" |
DVNS.4 |
19°21'54.7" |
105°52'18.7" |
19°21'51.1" |
105°52'25.5" |
Độ sâu đạt: -13,6 (âm mười ba mét sáu).
2. Khu neo đậu chuyển tải số 02:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
DVNS.5 |
19°18'18.5" |
105°55'55.1" |
19°18'14.9" |
105°56'01.8" |
DVNS.6 |
19°18'18.2" |
105°56'52.9" |
19°18'14.6" |
105°56'59.7" |
DVNS.7 |
19°17'23.2" |
105°56'52.6" |
19°17'19.6" |
105°56'59.4" |
DVNS.8 |
19°17'23.5" |
105°55'54.8" |
19°17'19.9" |
105°56'01.5" |
Độ sâu đạt: -17,8 (âm mười bảy mét tám).