THA - 27 - 2020
Vùng biển : Nghi Sơn - Thanh Hóa
Căn cứ văn bản số NS2PC-VMSN-20-003 ngày 16/12/2020 của Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2 đề nghị công bố thông báo hàng hải khu chuyển tải than nhập khẩu cho nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2; Bình đồ độ sâu, kết quả rà quét mặt đáy khu neo đậu chuyển tải vùng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa được hoàn thành ngày 17/12/2020.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:
Độ sâu khu chuyển tải than nhập khẩu cho nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2 được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:
1. Khu chuyển tải cho tàu 210.000 DWT:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VT1-01 |
19°17'08,5" |
105°58'53,1" |
19°17'04,9" |
105°58'59,8" |
VT1-02 |
19°15'47,2" |
105°58'52,6" |
19°15'43,6" |
105°58'59,3" |
VT1-03 |
19°15'47,4" |
105°58'14,9" |
19°15'43,8" |
105°58'21,6" |
VT1-04 |
19°17'08,7" |
105°58'15,4" |
19°17'05,1" |
105°58'22,1" |
1.1. Điểm 1: Được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,1km tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O1 |
19°16'50,7" |
105°58'34,1" |
19°16'47,2" |
105°58'40,8" |
Độ sâu đạt: -22,1 (âm hai mươi hai mét mốt).
1.2. Điểm 2: Được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,1km tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O2 |
19°16'05,2" |
105°58'33,8" |
19°16'01,6" |
105°58'40,6" |
Độ sâu đạt: -22,4 (âm hai mươi hai mét tư).
2. Khu chuyển tải cho tàu 74.000 DWT:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
VT2-01 |
19°17'06,2" |
105°55'56,7" |
19°17'02,6" |
105°56'03,4" |
VT2-02 |
19°15'51,4" |
105°55'56,2" |
19°15'47,8" |
105°56'03,0" |
VT2-03 |
19°15'51,5" |
105°55'22,0" |
19°15'48,0" |
105°55'28,7" |
VT2-04 |
19°17'06,4" |
105°55'22,4" |
19°17'02,8" |
105°55'29,1" |
2.1. Điểm 3: Được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,0km tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O3 |
19°16'07,7" |
105°55'39,2" |
19°16'04,2" |
105°55'45,9" |
Độ sâu đạt: -17,4 (âm mười bảy mét tư).
2.2. Điểm 4: Được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,0km tâm có tọa độ:
Tên điểm |
Toạ độ hệ VN-2000 |
Toạ độ hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O4 |
19°16'50,0" |
105°55'39,4" |
19°16'46,4" |
105°55'46,2" |
Độ sâu đạt: -17,1 (âm mười bảy mét mốt).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến hàng hải ven biển tăng cường cảnh giới khi đi qua các khu chuyển tải nêu trên./.