thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Nghi Sơn - Thanh Hóa


THA-03-2017

 

Vùng biển

: Thanh Hóa

Tên luồng

: Nghi Sơn

    Căn cứ đề nghị số 115/TH-KHĐT ngày 27/02/2017  của Công ty CP Cảng dịch vụ dầu khí tổng hợp PTSC Thanh Hóa; Bình đồ độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa được Xí nghiệp khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 01/3/2017.

     Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo:

     Độ sâu vùng nước trước bến số 1, 2 cảng Nghi Sơn-Thanh Hóa được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

1. Vùng nước trước bến số 1:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B

19°18'31.0"

105°49'03.3"

19°18'27.5"

105°49'10.0"

C

19°18'38.0"

105°49'00.5"

19°18'34.4"

105°49'07.2"

D

19°18'37.7"

105°49'02.8"

19°18'34.1"

105°49'09.5"

E

19°18'31.7"

105°49'05.2"

19°18'28.2"

105°49'11.9"

 

                   Độ sâu đạt: -8,9m (âm tám mét chín)

                   Lưu ý:  Tại góc vùng đậu tàu ở điểm D, có điểm độ sâu hạn chế -8,4m lấn vào vùng nước khoảng 8m.

2. Vùng đậu tàu trước bến số 2:

          Trong phạm vi vùng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
phao

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

A

 19°18'21.1"

 105°49'07.5"

 19°18'17.5"

 105°49'14.2"

B

 19°18'31.0"

 105°49'03.3"

 19°18'27.5"

 105°49'10.0"

E

 19°18'31.7"

 105°49'05.2"

 19°18'28.2"

 105°49'11.9"

F

 19°18'23.6"

 105°49'08.6"

 19°18'20.0"

 105°49'15.4"

 

          Độ sâu đạt: -10,5m (âm mười mét rưỡi)

            Lưu ý:  Tại góc vùng đậu tàu ở điểm E, có điểm độ sâu hạn chế -10,0m lấn vào vùng nước khoảng 5m.

Bản dấu đỏ



Liên kết website