thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Nghi Sơn


THA-19-2020

Vùng biển         : Thanh Hóa

Tên luồng           : Nghi Sơn

Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Nghi Sơn;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về hoạt động của hệ thống báo hiệu hàng hải luồng hàng hải Nghi Sơn như sau:

1. Phao số 0:

- Vị trí: Đặt tại đầu tuyến luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao số 0

19°16'41.4"

105°50'32.1"

19°16'37.8"

105°50'38.8"

 

- Tác dụng: Báo hiệu vùng nước an toàn, tàu thuyền có thể hành trình xung quanh vị trí đặt báo hiệu;

a) Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Sọc thẳng đứng màu trắng và đỏ xen kẽ;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình cầu màu đỏ;

- Số hiệu: Số 0 màu đen;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng chớp Morse “A” chu kỳ 6,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T = 0,74.

2. Các phao số 1, 3:

- Vị trí: Đặt tại phía phải luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao số 1

19°17'17.0"

105°49'57.5"

19°17'13.4"

105°50'04.2"

Phao số 3

19°17'53.2"

105°49'20.0"

19°17'49.6"

105°49'26.8"

 

- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

a) Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu: Các số 1, 3 màu trắng;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

3. Các phao số 2, 4:

- Vị trí: Đặt tại phía trái luồng;

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao số 2

19°17'13.6"

105°49'53.5"

19°17'10.0"

105°50'00.2"

Phao số 4

19°17'50.2"

105°49'14.0"

19°17'46.6"

105°49'20.8"

 

- Tác dụng: Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

a) Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu: Các số 2, 4 màu trắng;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

4. Các phao N4, N14:

- Vị trí: Phao N4 đặt tại phía Nam vũng quay tàu bến số 1, phao N14 đặt tại phía Nam vùng quay tàu bến số 4;

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao N4

19°18'16.5"

105°49'03.4"

19°18'12.9"

105°49'10.1"

Phao N14

19°18'45.9"

105°48'51.1"

19°18'42.3"

105°48'57.8"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Bắc, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Bắc của báo hiệu;

a) Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Nửa phía trên màu đen, nửa phía dưới màu vàng;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón hướng lên trên;

- Số hiệu: Chữ N4, N14 màu trắng trên nền đen;

- Tầm hiệu lực ban ngày: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp đơn nhanh chu kỳ 1,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

5. Các phao E6, E8, E10, E12:

- Vị trí: Phao E6, E8, E10 đặt tại phía Tây vũng quay tàu trước bến số 2, phao E12 đặt tại phía Tây khu nước trước bến số 1;

- Tọa độ địa lý:

Tên báo hiệu

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Phao E6

19°18'20.2"

105°48'58.0"

19°18'16.7"

105°49'04.8"

Phao E8

19°18'25.5"

105°48'56.2"

19°18'21.9"

105°49'02.9"

Phao E10

19°18'29.2"

105°48'57.5"

19°18'25.6"

105°49'04.2"

Phao E12

19°18'32.7"

105°48'55.8"

19°18'29.2"

105°49'02.5"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Đông, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Đông của báo hiệu;

a) Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu đen với một dải màu vàng nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đáy hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: Chữ E6, E8, E10, E12 màu đỏ trên nền vàng;

- Tầm hiệu lực ban ngày:

+ Phao E6: 1,8 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;

+ Các phao E8, E10, E12: 1,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

b) Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 3 chu kỳ 10,0 giây;

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

Ghi chú: + Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012;

               + Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

Bản dấu đỏ



Liên kết website