thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về hành lang an toàn bảo vệ các công trình biển và thiết lập các phao báo hiệu khống chế hành lang an toàn bảo vệ các công trình biển thuộc dự án liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn – Thanh Hóa


THA-17-2017

 

Vùng biển:

Nghi Sơn - Thanh Hóa

Căn cứ văn bản số 903/2017/NSRP-HTC ngày 06/7/2017 của Công ty TNHH Lọc Hóa dầu Nghi Sơn về việc thông báo hàng hải cho hành lang an toàn hàng hải bảo vệ các công trình biển dự án Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn; Bản vẽ thiết kế các phao báo hiệu, biên bản nghiệm thu công tác định vị thả phao báo hiệu và các tài liệu liên quan gửi kèm theo.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Hành lang an toàn bảo vệ các công trình biển và thiết lập hệ thống phao báo hiệu khống chế hàng lang an toàn bảo vệ các công trình biển thuộc dự án Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn như sau:

  1. Hành lang an toàn hàng hải bảo vệ các công trình biển

Hành lang an toàn bảo vệ các công trình biển thuộc dự án Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn là vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

STT

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

S1

19°21'06.5"

105°47'38.3"

19°21'02.9"

105°47'45.0"

2

S2

19°21'18.4"

105°47'55.3"

19°21'14.8"

105°48'02.0"

3

S3

19°21'18.6"

105°47'58.1"

19°21'15.0"

105°48'04.9"

4

S4

19°21'09.8"

105°48'55.6"

19°21'06.2"

105°49'02.3"

5

S5

19°21'21.2"

105°49'20.2"

19°21'17.6"

105°49'27.0"

6

S6

19°21'39.8"

105°50'05.5"

19°21'36.2"

105°50'12.2"

7

S7

19°22'21.0"

105°51'45.4"

19°22'17.4"

105°51'52.2"

8

S8

19°22'33.2"

105°52'15.2"

19°22'29.7"

105°52'21.9"

9

S9

19°23'24.5"

105°51'48.2"

19°23'20.9"

105°51'54.9"

10

S10

19°24'16.1"

105°54'11.6"

19°24'12.5"

105°54'18.4"

11

S11

19°24'17.3"

105°54'44.8"

19°24'13.7"

105°54'51.5"

12

S12

19°21'27.3"

106°05'25.2"

19°21'23.7"

106°05'31.9"

13

S13

19°22'03.6"

106°05'35.5"

19°22'00.0"

106°05'42.3"

14

S14

19°24'53.5"

105°54'55.4"

19°24'50.0"

105°55'02.2"

15

S15

19°24'51.3"

105°53'57.9"

19°24'47.7"

105°54'04.6"

16

S16

19°22'19.4"

105°47'06.2"

19°22'15.9"

105°47'12.9"

17

SPM-C

19°21'38.6"

106°05'56.2"

19°21'35.0"

106°06'03.0"

  1. Thiết lập hệ thống phao báo hiệu khống chế hành lang an toàn

Các phao báo hiệu khống chế hành lang an toàn bảo vệ các công trình biển thuộc dự án Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn được thiết lập mới với các đặc tính như sau:

a. Các phao báo hiệu: P1, P2, P3, P4

            - Vị trí: Đặt tại các vị trí có tọa độ như sau:

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

P1

19°22'33.1"

106°03'44.6"

19°22'29.5"

106°03'51.4"

2

P2

19°21'56.9"

106°03'34.0"

19°21'53.3"

106°03'40.7"

3

P3

19°23'09.5"

106°01'27.7"

19°23'05.9"

106°01'34.4"

4

P4

19°22'33.3"

106°01'17.0"

19°22'29.7"

106°01'23.8"

  • Tác dụng: Phao báo hiệu hành lang an toàn hàng hải;
  • Hình dạng: Hình tháp lưới;
  • Màu sắc: Toàn thân màu vàng;
  • Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;
  • Số hiệu: Các phao có số hiệu là chữ “P1, P2, P3, P4” màu đỏ;
  • Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm(3+1) chu kỳ 12,0 giây;
  • Phạm vi chiếu sáng: 360°;
  • Chiều cao toàn bộ: 5,421m tính đến mặt nước;
  • Chiều cao tâm sáng: 4,116m tính đến mặt nước;
  • Tầm hiệu lực: 3÷4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0.74.

b. Các phao báo hiệu: P5, P6, P7, P8, P9, P10

- Vị trí: Đặt tại các vị trí có tọa độ như sau:

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

P5

19°23'45.8"

105°59'10.7"

19°23'42.3"

105°59'17.4"

2

P6

19°23'09.6"

105°59'00.1"

19°23'06.1"

105°59'06.8"

3

P7

19°24'22.1"

105°56'53.8"

19°24'18.6"

105°57'00.5"

4

P8

19°23'46.0"

105°56'43.1"

19°23'42.4"

105°56'49.8"

5

P9

19°24'56.9"

105°54'26.2"

19°24'53.4"

105°54'32.9"

6

P10

19°24'19.4"

105°54'27.8"

19°24'15.8"

105°54'34.5"

  • Tác dụng: Phao báo hiệu hành lang an toàn hàng hải;
  • Hình dạng: Hình tháp lưới;
  • Màu sắc: Toàn thân màu vàng;
  • Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;
  • Số hiệu: Các phao có số hiệu là chữ “P5, P6, P7, P8, P9, P10” màu đỏ;
  • Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm(3+1) chu kỳ 12,0 giây;
  • Phạm vi chiếu sáng: 360°;
  • Chiều cao toàn bộ: 5,387m tính đến mặt nước;
  • Chiều cao tâm sáng: 4,116m tính đến mặt nước;
  • Tầm hiệu lực: 3÷4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T= 0.74.

c. Các phao báo hiệu: P11, P12, P13, P14, P15

- Vị trí: Đặt tại các vị trí có tọa độ như sau:

STT

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

P11

19°24'11.7"

105°52'07.8"

19°24'08.2"

105°52'14.5"

2

P12

19°22'33.3"

105°52'15.2"

19°22'29.7"

105°52'21.9"

3

P13

19°23'23.9"

105°49'54.8"

19°23'20.3"

105°50'01.5"

4

P14

19°21'09.8"

105°48'55.6"

19°21'06.2"

105°49'02.3"

5

P15

19°22'34.2"

105°47'43.3"

19°22'30.6"

105°47'50.0"

  • Tác dụng: Phao báo hiệu hành lang an toàn hàng hải;
  • Hình dạng: Hình tháp lưới;
  • Màu sắc: Toàn thân màu vàng;
  • Dấu hiệu đỉnh: Một chữ “X” màu vàng;
  • Số hiệu: Các phao có số hiệu là chữ “P11, P12, P13, P14, P15” màu đỏ;
  • Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng, chớp nhóm(3+1) chu kỳ 12,0 giây;
  • Phạm vi chiếu sáng: 360°;
  • Chiều cao toàn bộ: 4,462m tính đến mặt nước;
  • Chiều cao tâm sáng: 3,442m tính đến mặt nước;
  • Tầm hiệu lực: 3÷4 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0.74.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thủy hoạt động trong vùng biển Nghi Sơn - Thanh Hóa, tăng cường cảnh giới, không hoạt động trong phạm vi hành lang an toàn bảo vệ các công trình biển thuộc Dự án Liên hợp Lọc hóa dầu Nghi Sơn được giới hạn bởi các điểm khống chế nêu trên./.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website