Tên báo hiệu : Phao số 5, 6
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-10
Xuất bản năm 1998
|
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P-5
|
16°54'29.9"
|
107°11'29.5"
|
16°54'26.3"
|
107°11'18.7"
|
16°54'26.2"
|
107°11'36.1"
|
P-6
|
16°54'26.1"
|
107°11'34.8"
|
16°54'22.5"
|
107°11'24.0"
|
16°54'22.4"
|
107°11'41.5"
|
Căn cứ báo cáo của Bảo đảm an toàn hàng hải Bắc Trung Bộ về việc điều chỉnh phao số 5, 6 về vị trí thiết kế mới.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thay đổi: Phao số 5, 6 luồng Cửa Việt như sau:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hải đồ IA-100-10
Xuất bản năm 1998
|
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P-5
|
16°54'21.7"
|
107°11'21.4"
|
16°54'18.1"
|
107°11'10.6"
|
16°54'18.0"
|
107°11'28.0"
|
P-6
|
16°54'19.5"
|
107°11'24.2"
|
16°54'16.0"
|
107°11'13.3"
|
16°54'15.9"
|
107°11'30.8"
|