QNH-20-2016 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng chuyên dùng xi măng Hạ Long |
Căn cứ đề nghị số 1246CT/KHCL ngày 30/11/2016 và các tài liệu bổ sung ngày 21/12/2016 của Công ty CP xi măng Hạ Long về việc công bố thông báo hàng hải thiết lập hệ thống báo hiệu luồng và vùng quay tàu bến sà lan Nhà máy xi măng Hạ Long.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập mới các phao báo hiệu hàng hải:
1. Phao 13, 15
- Vị trí: Nằm bên phải luồng
- Tọa độ địa lý:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
13 |
20°59'07.5" |
107°04'24.1" |
20°59'03.9" |
107°04'30.9" |
15 |
20°59'19.9" |
107°04'35.2" |
20°59'16.3" |
107°04'42.0" |
- Tác dụng: Báo hiệu phía phải luồng
- Hình dạng: Hình tháp lưới
- Màu sắc: Màu xanh lục
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên
- Số hiệu: Số “13, 15” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây
- Phạm vi chiếu sáng: 360°
- Chiều cao toàn bộ: 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng: 1,9m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
2. Phao 8, 10
- Vị trí: Nằm bên trái luồng
- Tọa độ địa lý:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
8 |
20°59'09.8" |
107°04'22.1" |
20°59'06.2" |
107°04'28.9" |
10 |
20°59'21.9" |
107°04'32.9" |
20°59'18.3" |
107°04'39.7" |
- Tác dụng: Báo hiệu phía trái luồng
- Hình dạng: Hình tháp lưới
- Màu sắc: Màu đỏ
- Dấu hiệu đỉnh: Một hình trụ màu đỏ
- Số hiệu: Số “8, 10” màu trắng
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 3,0 giây
- Phạm vi chiếu sáng: 360°
- Chiều cao toàn bộ: 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng: 1,9m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74
3. Phao W17, W19, W21
- Tọa độ địa lý:
Tên phao |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
W17 |
20°59'20.8" |
107°04'42.6" |
20°59'17.2" |
107°04'49.4" |
W19 |
20°59'22.9" |
107°04'44.8" |
20°59'19.3" |
107°04'51.6" |
W21 |
20°59'26.0" |
107°04'44.9" |
20°59'22.4" |
107°04'51.7" |
- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, khống chế vùng quay tàu bến sà lan
- Hình dạng: Hình tháp lưới
- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu
- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau
- Số hiệu: Chữ “W17, W19, W21” màu trắng trên nền đen
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 9 chu kỳ 10,0s
- Phạm vi chiếu sáng: 360°
- Chiều cao toàn bộ: 2,9m tính đến mặt nước
- Chiều cao tâm sáng: 1,9m tính đến mặt nước
- Tầm hiệu lực: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng.