thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về việc thiết lập hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng nhập liệu Nhà máy nhiệt điện Thăng Long 2x300MW


QNH-19-2018

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

          Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 251/2018/CV-TLP và  số 252/2018/CV-TLP ngày 18/7/2018 của Công ty cổ phần nhiệt điện Thăng Long;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thiết lập hệ thống báo hiệu và thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng nhập liệu nhà máy nhiệt điện Thăng Long 2x300MW như sau:

1. Thiết lập hệ thống báo hiệu:

          1.2 Phao báo hiệu H1, H3, H5, H7

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

H1

20°58'47.9"

107°03'07.7"

20°58'44.3"

107°03'14.5"

H3

20°59'01.5"

107°03'05.7"

20°58'57.9"

107°03'12.5"

H5

20°59'36.1"

107°02'49.9"

20°59'32.5"

107°02'56.7"

H7

20°59'43.0"

107°02'48.9"

20°59'39.4"

107°02'55.6"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía phải, tàu thuyền được phép hành trình ở phía trái của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng             : Hình tháp lưới;

- Màu sắc                : Màu xanh lục;

- Dấu hiệu đỉnh       : Một hình nón màu xanh lục, đỉnh hướng lên trên;

- Số hiệu                 : Các chữ số “H1”, “H3”, “H5”, “H7” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ : 3,8m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng xanh lục, chớp đơn chu kỳ 4 giây [Fl.G.4s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,1m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực         : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.2 Phao báo hiệu số H2, H4, H6, H8

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

H2

20°58'47.4"

107°03'05.2"

20°58'43.8"

107°03'12.0"

H4

20°59'00.6"

107°03'02.6"

20°58'57.0"

107°03'09.4"

H6

20°59'35.4"

107°02'46.0"

20°59'31.8"

107°02'52.8"

H8

20°59'43.0"

107°02'46.4"

20°59'39.4"

107°02'53.2"

 

- Tác dụng              : Báo hiệu giới hạn luồng về phía trái, tàu thuyền được phép hành trình ở phía phải của báo hiệu;

a. Đặc tính nhận biết ban ngày:

- Hình dạng             : Hình tháp lưới;

- Màu sắc                : Màu đỏ;

- Dấu hiệu đỉnh       : Một hình trụ màu đỏ;

- Số hiệu                 : Các chữ số “H2”, “H4”, “H6”, “H8” màu trắng;

- Chiều cao toàn bộ  : 3,8m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính nhận biết ban đêm:

- Đặc tính ánh sáng : Ánh sáng đỏ, chớp đơn chu kỳ 4 giây [Fl.R.4s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,1m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực         : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

1.3 Phao báo hiệu số W9, W11, W13, W15

- Tọa độ địa lý:

Tên phao

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

W9

20°59'44.9"

107°02'50.6"

20°59'41.3"

107°02'57.3"

W11

20°59'48.7"

107°02'50.8"

20°59'45.1"

107°02'57.6"

W13

20°59'53.2"

107°02'53.4"

20°59'49.6"

107°03'00.2"

W15

20°59'58.7"

107°02'53.4"

20°59'55.1"

107°03'00.2"

 

- Tác dụng: Báo hiệu an toàn phía Tây, tàu thuyền được phép hành trình ở phía Tây của báo hiệu.

a. Đặc tính nhận biết ban ngày

- Hình dạng: Hình tháp lưới;

- Màu sắc: Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 của báo hiệu;

- Dấu hiệu đỉnh: Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng
đứng, đỉnh hình nón nối tiếp nhau;

- Số hiệu: các chữ “W9”, “W11”, “W13”,” W15”, màu trắng trên nền đen;

- Chiều cao toàn bộ  : 3,8m tính đến mặt nước;

b. Đặc tính ánh sáng ban đêm

- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng trắng, chớp rất nhanh nhóm 9, chu kỳ 10 giây [VQ(9)10s];

- Phạm vi chiếu sáng: 360°;

- Chiều cao tâm sáng: 2,1m tính đến mặt nước;

- Tầm hiệu lực        : 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.

2. Hướng tuyến

Tuyến luồng vào bến cảng nhập liệu nhà máy nhiệt điện Thăng Long  2x300MW có hướng tuyến như sau:

- Đoạn luồng nối từ luồng Hòn Gai - Cái Lân đến cặp phao số 3 & 4 có hướng tuyến: 172°31'-352°31';

- Đoạn luồng từ cặp phao số 3 & 4 đến cặp phao báo 5 & 6 có hướng tuyến: 155°47'-335°47';  

- Đoạn luồng từ cặp phao số 5 & 6 đến vùng quay tàu trước bến cảng nhập liệu có hướng tuyến: 179°54'-359°54'

3. Độ sâu

Độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước bến cảng nhập liệu nhà máy nhiệt điện Thăng Long 2x300MW được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

3.1. Luồng tàu

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 38m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải độ sâu đạt: -1,9m (âm một mét chín).

3.2 Vùng quay tàu

          Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 80m, tâm 0 có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

20°59'55.3''

107°02'49.7''

20°59'51.7''

107°02'56.5''

 

độ sâu đạt: - 3,9m (âm ba mét chín).

3.3. Vùng đậu tàu trước cầu cảng

Trong phạm vi vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

B2'

20°59'44.6"

107°02'46.0"

20°59'41.0"

107°02'52.8"

B3

20°59'45.1"

107°02'46.0"

20°59'41.5"

107°02'52.7"

B4

20°59'57.9"

107°02'45.9"

20°59'54.3"

107°02'52.7"

B5

20°59'57.9"

107°02'52.5"

20°59'54.3"

107°02'59.3"

B6

20°59'52.2"

107°02'52.5"

20°59'48.6"

107°02'59.3"

B7

20°59'49.0"

107°02'49.8"

20°59'45.4"

107°02'56.6"

B8

20°59'45.0"

107°02'49.9"

20°59'41.4"

107°02'56.6"

 

          độ sâu đạt: - 3,9m (âm ba mét chín).

Ghi chú: Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn

              Hải đồ cần cập nhật: VN50004, VN4N0004.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website