thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước bến 40.000DWT Cảng dầu B12


QNH-14-2020

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Hòn Gai - Cái Lân

Tên luồng nhánh

: Luồng vào Cảng dầu B12

          Căn cứ văn bản đề nghị công bố thông báo hàng hải số 347/PLXCDB12-QLKT ngày 07/5/2020 của Cảng dầu B12; căn cứ bình đồ độ sâu vùng nước trước bến 40.000DWT được đo đạc và hoàn thành ngày 06/5/2020;

          Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: Độ sâu vùng nước trước bến 40.000DWT được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ" như sau:

          1. Vùng nước trước bến 40.000DWT:

          Trong phạm vi vùng nước trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

20°57'48.5"

107°03'43.9"

20°57'44.9"

107°03'50.7"

NV3

20°57'55.4"

107°03'41.2"

20°57'51.8"

107°03'47.9"

NV4

20°57'58.4"

107°03'43.8"

20°57'54.8"

107°03'50.5"

A

20°57'46.9"

107°03'47.7"

20°57'43.3"

107°03'54.5"

 

         độ sâu đạt -11,0m (âm mười một mét).

         2. Vùng nước đậu tàu bến 40.000DWT:

        Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

20°57'48.5"

107°03'43.9"

20°57'44.9"

107°03'50.7"

NV3

20°57'55.4"

107°03'41.2"

20°57'51.8"

107°03'47.9"

NV8

20°57'56.1"

107°03'43.2"

20°57'52.5"

107°03'49.9"

NV9

20°57'49.2"

107°03'45.9"

20°57'45.6"

107°03'52.7"

 

          độ sâu đạt  -12,0m (âm mười hai mét).

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website