thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng nhà máy Xi măng Cẩm Phả - Quảng Ninh


Căn cứ Đơn đề nghị thông báo hàng hải số 2903/XMCP-VTĐĐ ngày 08/4/2020 của Công ty Cổ phần Xi măng Cẩm Phả;

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật luồng tàu, vùng quay tàu và vùng nước trước cảng Nhà máy xi măng Cẩm Phả như sau:

1. Đoạn luồng tàu vào cầu 15.000 DWT

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 90m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -6,9m (âm sáu mét chín).

Lưu ý: Khu vực có độ sâu hạn chế -6,3m, nằm phía biên phải luồng, cách hạ lưu phao số 3 khoảng 400m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 8m.

2. Vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT

Trong phạm vi vùng đậu tàu cầu 15.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

 Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

LT1

20o58'14.3"

107o16'48.1"

20o58'10.7"

107o16'54.9"

LT3

20o58'20.2"

107o16'55.4"

20o58'16.6"

107o17'02.2"

A

20o58'12.8"

107o16'49.5"

20o58'09.2"

107o16'56.2"

B

20o58'18.8"

107o16'56.8"

20o58'15.2"

107o17'03.6"

Độ sâu đạt: -10,0m ( âm mười mét)

Lưu ý: Dải cạn dọc theo tuyến mép cầu 15.000 DWT, có độ sâu nhỏ nhất -9,3m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 3m.

3. Vùng quay tàu cầu 15.000 DWT

Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 250m, tâm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O1

20o58'13.0"

107o16'56.5"

20o58'09.4"

107o17'03.2"

Độ sâu đạt: -9,1m (âm chín mét mốt).

4. Vùng đậu tàu bến sà lan 2000 DWT:

Trong phạm vi vùng đậu tàu bến sà lan 2000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

BS1

20o59'28.6"

107o15'44.8"

20o59'25.0"

107o15'51.6"

BS2

20o59'24.2"

107o15'48.9"

20o59'20.6"

107o15'55.7"

LS2

20o59'23.5"

107o15'48.1"

20o59'19.9"

107o15'54.9"

LS1

20o59'28.7"

107o15'43.4"

20o59'25.1"

107o15'50.1"

Độ sâu đạt: -4,3m (âm bốn mét ba).

Lưu ý: Dải cạn ở phía thượng lưu cầu, dọc theo tuyến mép bến, từ khu vực điểm BS1 về phía hạ lưu cầu khoảng 36m, có độ sâu nhỏ nhất -1,7m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng đậu tàu khoảng 6m.

5. Vùng quay tàu bến sà lan 2000 DWT

Trong phạm vi vùng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính 120m, tâm có tọa độ:

Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

O2

20o59'24.9"

107o15'44.2"

20o59'21.3"

107o15'51.0"

Độ sâu đạt: -2,2m (âm hai mét hai).

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà máy Xi măng Cẩm Phả đi đúng tuyến luồng, theo hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50006, V14N0006, VN30001, V1300001.

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website