thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Quảng Ninh

Về thông số kỹ thuật luồng tàu và khu nước trước bến cảng xuất Xi măng bao (651) Nhà máy xi măng Hạ Long


QNH-18-2016

 

Vùng biển

: Quảng Ninh

Tên luồng

: Luồng vào cầu cảng xuất Xi măng bao (651) Nhà máy Xi măng Hạ Long

Căn cứ văn bản số 1174/CT/KHCL ngày 17/11/2016 của Công ty Cổ phần xi măng Hạ Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải luồng tàu và khu nước trước bến cảng xuất Xi măng bao (651) nhà máy xi măng Hạ Long; Bình đồ độ sâu luồng tàu, vùng quay tàu và vùng đậu tàu do Xí nghiệp Khảo sát Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc đo đạc và hoàn thành ngày 17/11/2016.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo: thông số kỹ thuật luồng tàu và khu nước trước bến cảng xuất Xi măng bao (651) nhà máy xi măng Hạ Long (độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước "số 0 hải đồ") như sau:

1. Đoạn luồng tàu vào cầu cảng xuất Xi măng bao (651) nhà máy xi măng Hạ Long (từ phao số 8 đến vùng quay tàu):

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -2,0m (âm hai mét).

2. Vùng quay tàu:

Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính R=107,5m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

0

20°59'24.5"

107°04'40.6"

20°59'20.9"

107°04'47.4"

độ sâu đạt: -1,7m (âm một mét bảy).

3. Vùng đậu tàu:

Trong phạm vi vùng đậu tàu trước bến thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

M

20°59'24.7"

107°04'35.6"

20°59'21.1"

107°04'42.4"

N1

20°59'28.3"

107°04'39.3"

20°59'24.7"

107°04'46.1"

I1

20°59'29.1"

107°04'38.4"

20°59'25.5"

107°04'45.2"

H

20°59'25.5"

107°04'34.7"

20°59'21.9"

107°04'41.5"

độ sâu đạt: -4,3m (âm bốn mét ba).

Lưu ý: Độ sâu phía thượng lưu vùng đậu tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:

Tên
điểm

Hệ VN2000

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

N

20°59'29.5"

107°04'40.5"

20°59'25.9"

107°04'47.3"

I

20°59'30.3"

107°04'39.6"

20°59'26.7"

107°04'46.4"

I1

20°59'29.1"

107°04'38.4"

20°59'25.5"

107°04'45.2"

N1

20°59'28.3"

107°04'39.3"

20°59'24.7"

107°04'46.1"

độ sâu chỉ đạt: -2,7m (âm hai mét bảy).

 

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

          Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào các cảng Nhà máy xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./. 

Bản dấu đỏ


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website